6. There are students with something ______ in a club. 7. Club meetings help members ______ one another
114
21/03/2024
b. Fill in each blank with no more than TWO words. (Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ.)
6. There are students with something ______ in a club.
7. Club meetings help members ______ one another.
8. Joining a club develops students' ______ like communication, teamwork, and time management.
9. Being a club member makes students more ______.
10. They will also feel ______ about themselves.
Trả lời
6. in common
|
7. (better) understand
|
8. skills
|
9. confident
|
10. much better
|
|
Giải thích:
6. Thông tin: The reason is that clubs have members with something in common. (Lý do là các câu lạc bộ có các thành viên có điểm chung.)
7. Thông tin: At club meetings you will spend some time with other members. This will help you better understand one another and even become friends. (Tại các cuộc họp của câu lạc bộ, bạn sẽ dành thời gian với các thành viên khác. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nhau và thậm chí trở thành bạn bè.)
8. Thông tin: In addition, being a club member helps you learn new skills. (Ngoài ra, trở thành thành viên câu lạc bộ giúp bạn học các kỹ năng mới.)
9. Thông tin: You not only learn more about your area of interest but you can also become more confident. (Bạn không chỉ tìm hiểu thêm về lĩnh vực mình quan tâm mà còn có thể trở nên tự tin hơn.)
10. Thông tin: This will make you feel much better about yourself. (Điều này sẽ làm cho bạn cảm thấy tốt hơn nhiều về bản thân.)
Hướng dẫn dịch:
6. Có những sinh viên có điểm chung trong một câu lạc bộ.
7. Các cuộc họp của câu lạc bộ giúp các thành viên hiểu nhau (tốt) hơn.
8. Tham gia câu lạc bộ giúp học sinh phát triển các kỹ năng như giao tiếp, làm việc nhóm và quản lý thời gian.
9. Trở thành thành viên câu lạc bộ giúp học sinh tự tin hơn.
10. Họ cũng sẽ cảm thấy tốt hơn về bản thân.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:
D. Reading (trang 33, 34, 35)
E. Writing (trang 35, 36)
Test yourself 1
A. Pronunciation (trang 37)
B. Vocabulary & Grammar (trang 37, 38, 39)
C. Speaking (trang 39, 40)