2)________in chores also gives children experience of relationship skills like communicating clearly, negotiating, cooperating and working as a team.

2)________in chores also gives children experience of relationship skills like communicating clearly, negotiating, cooperating and working as a team.

A. Involving

B. To involve
C. Being involved
D. Having involved

Trả lời

Đáp án C

Kiến thức về ngữ pháp
Vị trí trống số 2 cần một chủ ngữ nên ta phải dùng dạng danh động từ của từ “involve”.
Căn cứ vào nghĩa của câu: 

“(2)________in chores also gives children experience of relationship skills like communicating clearly, negotiating, cooperating and working as a team.”

(Được tham gia vào công việc nhà cũng mang đến cho trẻ trải nghiệm các kỹ năng quan hệ như giao tiếp rõ ràng, đàm phán, hợp tác và làm việc theo nhóm.)
=> Theo các cấu trúc của “involve” như sau:

+ Involve sth (v): tham gia vào cái gì

+ Involve sb in sth/doing sth: khiến cho ai tham gia vào cái gì

+ Be involved in sth (adj) = take part in sth (phr.v) = involve sth (v): tham gia vào cái gì; có liên quan đến cái gì

=> Vì có giới từ “in” đi kèm, và cần mang nghĩa là “tham gia vào” nên ta phải dùng “involved” với chức năng như một tính từ.

=> Đứng đầu câu cần một danh động từ làm chủ ngữ nên ta dùng “Being + adj”.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả