17. It was _______ I saw some amazing caves. A. in Ha Long Bay that B. from Ha Long Bay which C. Ha Long Bay that

1 (trang 78 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answers to complete the following sentences. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.)

17. It was _______ I saw some amazing caves.

A. in Ha Long Bay that

B. from Ha Long Bay which

C. Ha Long Bay that

D. Ha Long Bay which

18. I admitted _______ many spelling mistokes in my essay.

A. made

B. being made

C. having made

D. make

19. It was _______ taught me important life skills when I was at university.

A. Ms Mai whom

B. Ms Mai who

C. from Ms Mai that

D. by Ms Mai whom

20. _______ all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university.

A. Having considered

B. Consider

C. Considered

D. Being considered

21. My brother wants to go to the best university ________ for an engineering degree.

A study

B. to study

C. having studied

D. to studying

22. My university was the first one _______ money-management courses.

A. to offer

B. offer

C. offering

D. having offered

Trả lời

17. A

18. C

19. B

20. A

21. B

22. A

Giải thích:

17. Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ: It + (be) + S + who/ that + V…

18. admit + Ving

19. Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ: It + (be) + S + who/ that + V…

20. “Having considered …” xảy ra trước hành động “I decided …”

21. “to V” dùng để chỉ mục đích

22. Số thứ tự (the first) + to V

Hướng dẫn dịch:

17. Ở Vịnh Hạ Long, tôi đã thấy một số hang động tuyệt vời.

18. Tôi thừa nhận đã mắc nhiều lỗi chính tả trong bài luận của mình.

19. Chính cô Mai đã dạy tôi những kỹ năng sống quan trọng khi tôi còn học đại học.

20. Sau khi xem xét tất cả các lựa chọn của mình, tôi quyết định theo học một trường dạy nghề thay vì nộp đơn vào đại học.

21. Anh trai tôi muốn vào trường đại học tốt nhất để lấy bằng kỹ sư.

22. Trường đại học của tôi là trường đầu tiên cung cấp các khóa học quản lý tiền bạc.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác: