1. You are required to ask your parents for permission before going out. (must) 2. You are not allowed to color your hair. (mustn't
107
08/03/2024
3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the sentences without changing their meanings using the modal verbs in brackets. (Viết lại các câu mà nghĩa của chúng không thay đổi bằng cách sử dụng các động từ khuyết thiếu trong ngoặc)
1. You are required to ask your parents for permission before going out. (must)
2. You are not allowed to color your hair. (mustn't)
3. It is not necessary for children to go to kindergarten. (not have to)
4. It is a good idea for parents to try to understand their teenage children. (should)
5. Women were responsible for all household chores in the past. (had to)
6. It is not a good idea or you to study at night. (shouldn't)
7. You are not allowed to stay overnight at your friend's house. (mustn't)
8. He is required to look after his younger brother when his parents are still at work. (has to)
Trả lời
1. You must ask your parents for permission before going out
2. You mustn’t colour your hair
3. Children don’t have to go to kindergarten
4. Parents should try to understand their teenage children
5. Women had to do household chores in the past
6. You shouldn’t study at night
7. You mustn’t stay overnight at your friend’s house
8. He has to look after his younger brother when his parents are still at work
Giải thích:
1. must + V nguyên thể: phải làm gì
2. mustn’t + V nguyên thể: không được làm gì
3. don’t have to + V: không phải làm gì
4. have to + V: phải làm gì
5. have to + V: phải làm gì
6. shouldn’t + V: không nên làm gì
7. mustn’t + V nguyên thể: không được làm gì
8. have/has to + V: phải làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Ra ngoài phải xin phép bố mẹ
2. Bạn không được nhuộm tóc
3. Trẻ không phải đi nhà trẻ
4. Cha mẹ nên cố gắng hiểu con mình ở tuổi thiếu niên
5. Ngày xưa phụ nữ phải làm việc nhà
6. Không nên học buổi tối
7. Bạn không được ở lại qua đêm tại nhà bạn của bạn
8. Anh ấy phải chăm sóc em trai khi bố mẹ anh ấy vẫn đi làm
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:
I. Pronunciation (trang 11 SBT Tiếng Anh 11)
II. Vocabulary (trang 11, 12, 13 SBT Tiếng Anh 11)
III. Grammar (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh 11)
IV. Reading (trang 15 SBT Tiếng Anh 11)
V. Speaking (trang 16, 17 SBT Tiếng Anh 11)
VI. Writing (trang 17, 18 SBT Tiếng Anh 11)