1. When the earthquake (happen), they (do) their homework. 2. ____ you (talk) to your friend on the phone at 9 p.m. yesterday

5 (trang 70 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with the correct tense of the verb in brackets. Use the past continuous or the past simple. (Điền vào mỗi chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn.)

1. When the earthquake (happen), they (do) their homework.

2. ____ you (talk) to your friend on the phone at 9 p.m. yesterday?

3. While he (cook) dinner, his mother (come) home.

4. Dark clouds (gather) and after a few minutes, the storm (break).

5. What ____ they (do) when you (arrive) at their house?

Trả lời

1. happened; were doing

2. Were ... talking

3. was cooking; came

4. gathered; broke

5. were ... doing; arrived

 

Giải thích:

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

(+) S + was/were + V-ing.

(-) S + was/were + not + V-ing.

(?) Was / Were + S + V-ing?

Hướng dẫn dịch:

1. Khi trận động đất xảy ra, họ đang làm bài tập về nhà.

2. Bạn có đang nói chuyện điện thoại với bạn mình lúc 9 giờ tối không? Hôm qua?

3. Trong khi anh ấy đang nấu bữa tối thì mẹ anh ấy về nhà.

4. Những đám mây đen tụ lại và sau vài phút, cơn bão tan.

5. Họ đang làm gì khi bạn đến nhà họ?

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

E. Writing (trang 67, 68)

A. Pronunciation (trang 69)

B. Vocabulary & Grammar (trang 69, 70, 71)

C. Speaking (trang 71, 72)

D. Reading (trang 72, 73, 74)

E. Writing (trang 74, 75)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả