1. The Museum of Ethnology is _____ interesting museum in Ha Noi. 2. Whenever prices go up, _____ customers buy fewer products

2 (trang 51 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Fill in each gap with a, an, the, or 0 (zero article) to complete each sentence. (Điền vào mỗi khoảng trống với a, an, the hoặc 0 (không có mạo từ) để hoàn thành mỗi câu.)

1. The Museum of Ethnology is _____ interesting museum in Ha Noi.

2. Whenever prices go up, _____ customers buy fewer products.

3. His aim is to get a place at _____ university in the United States.

4. It is the custom in this country to put flowers on _____ graves at Easter.

5. When you go there, you should watch how _____ locals do things and follow their examples.

Trả lời

1. an

2. 0

3. a

4. 0

5. the

Giải thích:

- “a” thường đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

- “an” thường đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (e, u, i, o, a) hoặc âm “h” câm.

- “the” thường đứng trước danh từ khi:

+ vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất

+ danh từ này vừa được đề cập trước đó

+ danh từ này được xác bằng 1 cụm từ hoặc 1 mệnh đề

+ đặt trước một danh từ chỉ một đồ vật riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu

+ trước so sánh nhất (đứng trước first, second, only..) khi các từ này được dùng như tính từ hoặc đại từ

- Không dùng mạo từ khi:

+ danh từ không đếm được hoặc trừu tượng

+ đưa ra tuyên bố chung chung

+ mô tả các hình thức vận tải chung

Hướng dẫn dịch:

1. Bảo tàng Dân tộc học là một bảo tàng thú vị ở Hà Nội.

2. Bất cứ khi nào giá cả tăng lên, khách hàng sẽ mua ít sản phẩm hơn.

3. Mục tiêu của anh ấy là có được một suất học tại một trường đại học ở Hoa Kỳ.

4. Phong tục ở đất nước này là đặt hoa trên mộ vào lễ Phục sinh.

5. Khi đến đó, bạn nên quan sát cách người dân địa phương làm mọi việc và noi gương họ

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

D. Reading (trang 48, 49)

E. Writing (trang 49, 50)

Test yourself 2

A. Pronunciation (trang 55

B. Vocabulary & Grammar (trang 55, 56, 57)

C. Speaking (trang 57, 58)

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả