1. My dad enjoys … stamps, and he has a big stamp collection. (COLLECT

3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided. (Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được cho.)

1. My dad enjoys … stamps, and he has a big stamp collection. (COLLECT)

2. Having a pet helps children take on more …. (RESPONSIBLE)

3. … vegetables are very good for your health. (COLOUR)

4. Did you read books to the …. in the nursing home last Sunday? (ELDER)

5. At this school fair, you can exchange …. paper for notebooks. (USE)

Trả lời

1. collecting

2. responsibility

3. coloured

4. elderly

5. used

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi thích sưu tập tem, và ông ấy có một bộ sưu tập tem lớn.

2. Có một con vật cưng giúp trẻ em gánh vác nhiều trách nhiệm hơn.

3. Các loại rau có màu rất tốt cho sức khỏe của bạn.

4. Chủ nhật tuần trước bạn có đọc sách cho người già trong viện dưỡng lão không?

5. Tại hội chợ trường này, bạn có thể đổi giấy đã qua sử dụng lấy vở.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global success (Kết nối tri thức) hay khác:

Unit 3: Speaking (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 mới)

Unit 3: Reading (trang 21-22 SBT Tiếng Anh 7 mới)

Test yourself 1

Unit 4: Pronunciation (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 mới)

Unit 4: Vocabulary - Grammar (trang 29-30-31 SBT Tiếng Anh 7 mới)

Unit 4: Speaking (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 mới

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả