1. A: Ms Mai is an excellent teacher. Her lessons are always interesting. - B: ______ A. I agree with Ms Mai. B. That's exactly how I feel. 2. A: We'll turn right at the traffic

1 (trang 81-82 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

Choose the most suitable response A or B to complete each of the following exchanges.

1. A: Ms Mai is an excellent teacher. Her lessons are always interesting. - B: ______

A. I agree with Ms Mai.

B. That's exactly how I feel.

2. A: We'll turn right at the traffic light and … - B: ______

A. Thank you for your help.

B. Hold on. Google map says that we must turn left.

3. A: All groups must submit their school fair plan to me by Thursday so I can … - B: ______

A. Sorry for interrupting, but I think the deadline is Friday.

B. The school fair is a good idea.

4. A: Nick is going to be the new class monitor next semester! - B: ______

A. You're excellent. Congratulations!

B. You're kidding. He'll be in America then.

5. A: Is it hard to cook French food? - B: ______

A. It's not a piece of cake if you are an inexperienced cook.

B. Yes, anyone can do it.

Trả lời

 

1. B

2. B

3. A

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cô Mai là một giáo viên xuất sắc. Bài học của cô luôn luôn thú vị.

- B: Đó chính xác là cảm giác của tôi.

2. A: Chúng ta sẽ rẽ phải ở đèn giao thông và …

- B: Chờ đã. Google map nói rằng chúng ta phải rẽ trái.

3. A: Tất cả các nhóm phải nộp kế hoạch hội chợ trường học của họ cho tôi trước thứ Năm để tôi có thể …

- B: Xin lỗi vì đã làm gián đoạn, nhưng tôi nghĩ hạn chót là thứ Sáu.

4. A: Nick sẽ là lớp trưởng mới trong học kỳ tới!

- B: Anh đùa đấy. Lúc đó anh ấy sẽ ở Mỹ.

5. A: Nấu món Pháp có khó không?

- B: Đó không phải là một miếng bánh nếu bạn là một đầu bếp thiếu kinh nghiệm.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success  hay, chi tiết khác:

A. Pronunciation (trang 79)

B. Vocabulary & Grammar (trang 79, 80, 81)

C. Speaking (trang 81, 82, 83)

D. Reading (trang 83, 84, 85)

E. Writing (trang 85, 86)

A. Pronunciation (trang 87)