>, <, =  a) 792  …  1 000    625  … 99 b) 6 321  …   6 123   4 859  …   4 870 c) 8 153  … 8 159

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 12 Bài 2: >, <, = 

a) 792  …  1 000 

  625  … 99

b) 6 321  …   6 123

  4 859  …   4 870

c) 8 153  … 8 159

 

  1 061  … 1 000 + 60 + 1

Trả lời

- Nếu các số có ít chữ số hơn thì bé hơn

- Nếu hai số có cùng số chữ số, thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.

* Ở câu a, số 792 có 3 chữ số, số 1 000 có 4 chữ số, do số 792 có ít số chữ số hơn số 1000 nên 792 < 1000

Tương tự, số 625 có 3 chữ số, số 99 có 2 chữ số, do số 625 có nhiều số chữ số hơn số 99 nên 625 > 99

* Ở câu b, số 6 321 và số 6 132 đều có cùng chữ số hàng nghìn là 6. Số 6 321 có chữ số hàng trăm là 3; Số 6 132 có chữ số hàng trăm là 1. Do 3 > 1 nên 6 321 > 6 132

Tương tự, số 4 859 và số 4 870 đều có cùng chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 8. Số 4 859 có chữ số hàng chục là 5, số 4 870 có chữ số hàng chục là 7. Do 5 < 7 nên 4 859 < 4 870

* Ở câu c, số 8 153 và số 8 159 đều có cùng chữ số hàng nghìn là 8, chữ số hàng trăm là 1 và chữ số hàng chục là 5. Số 8 153 có chữ số hàng đơn vị là 3, số 8 159 có chữ số hàng đơn vị là 9. Do 3 < 9 nên 8 153 < 8 159

Tương tự: Ta có tổng 1 000 + 60 + 1 = 1 061.

Do đó 1061 = 1061 hay 1 061 = 1000 + 60 + 1

Ta điền như sau:

a) 792  <  1 000 

  625  >  99 

b) 6 321  >  6 123

 

  4 859  <  4 870

c) 8 153  <  8 159

  1 061  = 1 000 + 60 + 1

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Chục nghìn

Các số có bốn chữ số

So sánh các số có bốn chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Tháng, năm

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả