>, <, = a) 3 000 + 800 + 20 + 5 … 3 825 b) 9 100 + 380 + 15 … 9 500 c) 6 000 + 4 … 4 600
52
10/03/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 5: >, <, =
a) 3 000 + 800 + 20 + 5 … 3 825
b) 9 100 + 380 + 15 … 9 500
c) 6 000 + 4 … 4 600
d) 2 000 + 70 + 8 … 2 780
Trả lời
Tính tổng các số ở vế trái, tiến hành so sánh hai vế và điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) 3 000 + 800 + 20 + 5 = 3 825
b) 9 100 + 380 + 15 < 9 500
c) 6 000 + 4 > 4 600
d) 2 000 + 70 + 8 < 2 780
* Giải thích
a) Ta có: 3 000 + 800 + 20 + 5 = 3 825
Vì 3 825 = 3 825 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu =
Vậy 3 000 + 800 + 20 + 5 = 3 825
b) Ta có: 9 100 + 380 + 15 = 9 480 + 15 = 9 495
Số 9 495 và số 9 500 đều có chữ số hàng nghìn là 9, số 9 495 có chữ số hàng trăm là 4, số 9 500 có chữ số hàng trăm là 5. Do 4 < 5 nên 9 495 < 9 500
Vậy 9 100 + 180 + 15 < 9 500
c) Ta có: 6 000 + 4 = 6 004
Số 6 004 có chữ số hàng nghìn là 6, số 4 600 có chữ số hàng nghìn là 4. Do 6 > 4 nên 6004 > 4 600
Vậy 6 000 + 4 > 4 600
d) Ta có: 2 000 + 70 + 8 = 2 078
Số 2 078 và số 2 780 đều có chữ số hàng nghìn là 2
Số 2 078 có chữ số hàng trăm là 0; số 2 780 có chữ số hàng trăm là 7
Do 0 < 7 nên 2 078 < 2 780
Vậy 2 000 + 70 + 8 < 2 780
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Các số có bốn chữ số
So sánh các số có bốn chữ số
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Tháng, năm
Gam