>, <, = a) 3 000 + 800 + 20 + 5 …  3 825 b) 9 100 + 380 + 15 …  9 500 c) 6 000 + 4 …  4 600

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 5: >, <, =

a) 3 000 + 800 + 20 + 5 …  3 825

b) 9 100 + 380 + 15 …  9 500

c) 6 000 + 4 …  4 600

d) 2 000 + 70 + 8 …  2 780

Trả lời

Tính tổng các số ở vế trái, tiến hành so sánh hai vế và điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

a) 3 000 + 800 + 20 + 5  =  3 825

b) 9 100 + 380 + 15  <  9 500

c) 6 000 + 4  >  4 600

d) 2 000 + 70 + 8  <  2 780

* Giải thích

a) Ta có: 3 000 + 800 + 20 + 5 = 3 825

Vì 3 825 = 3 825 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu =

Vậy 3 000 + 800 + 20 + 5  =  3 825

b) Ta có: 9 100 + 380 + 15 = 9 480 + 15 = 9 495

Số 9 495 và số 9 500 đều có chữ số hàng nghìn là 9, số 9 495 có chữ số hàng trăm là 4, số 9 500 có chữ số hàng trăm là 5. Do 4 < 5 nên 9 495 < 9 500

Vậy 9 100 + 180 + 15  <  9 500

c) Ta có: 6 000 + 4 = 6 004

Số 6 004 có chữ số hàng nghìn là 6, số 4 600 có chữ số hàng nghìn là 4. Do 6 > 4 nên 6004 > 4 600

Vậy 6 000 + 4  >  4 600

d) Ta có: 2 000 + 70 + 8 = 2 078

Số 2 078 và số 2 780 đều có chữ số hàng nghìn là 2

Số 2 078 có chữ số hàng trăm là 0; số 2 780 có chữ số hàng trăm là 7

Do 0 < 7 nên 2 078 < 2 780

Vậy 2 000 + 70 + 8  <  2 780

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Các số có bốn chữ số

So sánh các số có bốn chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Tháng, năm

Gam

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả