: >, <, = a) 29 150 29 000 + 15 b) 18 628 8 620 + 10 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 2: >, <, =
a) 29 150 29 000 + 15 b) 18 628 8 620 + 10 000
c) 81 097 81 000 + 970 d) 44 000 - (40 000 + 4 000) 0
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 2: >, <, =
a) 29 150 29 000 + 15 b) 18 628 8 620 + 10 000
c) 81 097 81 000 + 970 d) 44 000 - (40 000 + 4 000) 0
Em tính giá trị các vế theo quy tắc đã học, sau đó tiến hành so sánh và điền dấu thích hợp vào chỗ trống
a) 29 150 29 000 + 15 b) 18 628 8 620 + 10 000
c) 81 097 81 000 + 970 d) 44 000 – (40 000 + 4 000) 0
* Giải thích
a) 29 000 + 15 = 29 015
Số 29 150 và số 29 015 đều có chữ số hàng chục nghìn là 2 và chữ số hàng nghìn là 9. Số 29 150 có chữ số hàng trăm là 1 và số 29 015 có chữ số hàng trăm là 0. Do 1 > 0 nên 29 150 > 29 015
Hay 29 150 > 29 000 + 15
b) 8 620 + 10 000 = 18 620
Số 18 628 và 18 620 đều có chữ số hàng chục nghìn là 1, chữ số hàng nghìn là 8, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng chục là 2. Số 18 628 có chữ số hàng đơn vị là 8, số 18 620 có chữ số hàng đơn vị là 0. Do 8 > 0 nên 18 628 > 18 620
Hay 18 628 > 8 620 + 10 000
c) 81 000 + 970 = 81 970
Số 81 097 và số 81 970 đều có chữ số hàng chục nghìn là 8 và chữ số hàng nghìn là 1. Số 81 097 có chữ số hàng trăm là 0, số 81 970 có chữ số hàng trăm là 9. Do 0 < 9 nên 81 097 < 81 970
Hay 81 097 < 81 000 + 970
d) 44 000 – (40 000 + 4 000) = 44 000 – 44 000 = 0
Vậy 44 000 – (40 000 + 4000) = 0
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số