>, <, = 6 378 53 127 24 619 24 619 45 909 42 093 77 115 74 810
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 1: >, <, =
6 378 53 127
24 619 24 619
45 909 42 093
77 115 74 810
89 127 89 413
93 017 93 054
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 1: >, <, =
6 378 53 127
24 619 24 619
45 909 42 093
77 115 74 810
89 127 89 413
93 017 93 054
6 378 53 127
24 619 24 619
49 90942 093
77 115 74 810
89 12789 413
93 01793 054
+ 6 378 và 53 127
Số 6 378 có bốn chữ số, số 53 127 có năm chữ số
Do đó 6 378 < 53 127
+ 24 619 và 24 619
Số 24 619 và 24 619 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 2, chữ số hàng nghìn là 4, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là 9
Do đó: 24 619 = 24 619
+ 45 909 và 42 093
Số 45 909 và số 42 093 có chữ số hàng chục nghìn là 4
Số 45 909 có chữ số hàng nghìn là 5, số 42 093 có chữ số hàng nghìn là 2
Do 5 > 2 nên 45 909 > 42 093
+ 77 115 và 74 810
Số 77 115 và số 74 810 đều có chữ số hàng chục nghìn là 7
Số 77 115 có chữ số hàng nghìn là 7, số 74 810 có chữ số hàng nghìn là 4
Do 7 > 4 nên 77 115 > 74 810
+ 89 127 và 89 413
Số 89 127 và 89 413 đều có chữ số hàng chục nghìn là 8 và chữ số hàng nghìn là 9
Số 89 127 có chữ số hàng trăm là 1, số 89 413 có chữ số hàng trăm là 4
Do 1 < 4 nên 89 127 < 89 413
+ 93 017 và 93 054
Số 93 017 và 93 054 đều có chữ số hàng chục nghìn là 9, chữ số hàng nghìn là 3 và chữ số hàng trăm là 0
Số 93 017 có chữ số hàng chục là 1, số 93 054 có chữ số hàng chục là 5
Do 1 < 5 nên 93 017 < 93 054.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng