Phương trình C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
1. Phương trình phản ứng hóa học
CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng.
- Xuất hiện kết tủa màu vàng
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
C3H4 thuộc dạng ank-1-in có nguyên tử H liên kết trực tiếp với nguyên tử C liên kết ba đầu mạch có tính linh động cao hơn các nguyên tử H khác nên có thể bị thay thế bằng ion kim loại. (Chú ý: Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và các ankin khác)
5. Mở rộng tính chất hóa học của C3H4, AgNO3, NH3
5.1. Tính chất hóa học của AgNO3
- Mang tính chất hóa học của muối
a. Tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2
b. Tác dụng với kim loại:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
c. Tác dụng với axit:
AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3
Oxi hóa được muối sắt (II)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
5.2. Tính chất hóa học của C3H4
a. Phản ứng cộng
- Cộng brom
- Dẫn propin qua dung dịch brom màu da cam.
+ Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.
+ Propin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.
+ Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:
+ Trong điều kiện thích hợp, propin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.
- Cộng hiđro
- Cộng hiđro clorua
+ Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp như anken.
b. Phản ứng oxi hóa
- Propin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.
- Propin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.
c. Phản ứng thế bới kim loại
- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch
5.3. Tính chất hóa học của NH3
a. Tính bazơ yếu
- Tác dụng với nước:
NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OH-
⇒ Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ yếu.
- Tác dụng với dung dịch muối (muối của những kim loại có hidroxit không tan):
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+
- Tác dụng với axit → muối amoni:
NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat)
b. Khả năng tạo phức
Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất.
Ví dụ:
* Với Cu(OH)2:
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (màu xanh thẫm)
* Với AgCl:
AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl
Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp các phân tử NH3 bằng các electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại.
6. Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí propin vào dung dịch hỗn hợp AgNO3/NH3
7. Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng thế bằng ion kim loại
- Đây là phản ứng nhận biết ank – 1 – in
8. Bài tập liên quan (có đáp án)
Câu 1. Cho 0,1 mol C3H4 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 15,78
B. 13,3
C. 15,77
D. 14,7
Lời giải:
Đáp án: D
Suy ra m = 0,1.147 = 14,7 gam.
Câu 2. Cho 4,48 lít khí ankin có công thức phân tử C3H4 ở đktc vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29 gam
B. 30 gam
C. 45gam
D. 29,4 gam
Lời giải:
Đáp án: D
C3H4 chỉ thế 1 nguyên tử Ag
CH ≡ C – CH3 + AgNO3 + NH3 AgC ≡ C – CH3 + NH4NO3
0,2 0,2
=> a = = 0,2.147 = 29,4 gam
Câu 3. Cho các nhận xét sau:
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Rượu etylic và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Axit fomic tham gia phản ứng tráng bạc
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetyl ete.
(5) Nhiệt độ sôi của axit fomic cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(6) Axit fomic tác dụng với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng tạo ra Cu2O, còn axit axetic không có phản ứng này.
Các nhận xét đúng là:
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6)
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
(1), (3), (4), (6) đúng.
(2) sai vì rượu etylic không tác dụng với NaOH.
(5) sai vì Nhiệt độ sôi của axit fomic thấp hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
Câu 4. Để phân biệt ank-1-in và anken, ta có thể dùng
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3
D. dung dịch HBr
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Để nhận biết ank-1-in và anken ta sử dụng dung dịch AgNO3/NH3.
Chỉ có Ank-1-in phản ứng sẽ tạo kết tủa màu vàng.
CnH2n-2 + xAgNO3 + xNH3 → CnH2n-2-xAgx↓vàng + xNH4NO3. (x là số nguyên tử H bị thay thế bởi nguyên tử Ag)
Cụ thể nếu Ank-1-in ở đây là Axetilen thì ta có phương trình phản ứng hóa học sau:
CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3→ CAg ≡ CAg↓vàng + 2NH4NO3
Câu 5. Cho axetilen phản ứng với dung dịch brom dư thu được sản phẩm là
A. CH2Br – CH2Br.
B. CHBr2 – CHBr2.
C. CHBr = CHBr.
D. CH2Br – CHBr2.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
CH≡CH + 2Br2 → CHBr2 – CHBr2
Câu 6. Cho propin qua nước có HgSO4 ở 80oC tạo ra sản phẩm là
A. CH3–C(OH)=CH2.
B. CH3–C(=O)–CH3.
C. CH3–CH2–CHO.
D. Sản phẩm khác.
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 7. Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu vàng nhạt. Khí X là
A. etilen.
B. andehit propionic.
C. propin.
D. metan.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg≡C-CH3↓vàng nhạt + NH4NO3
Vậy A là propin
Câu 8. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các ankin đều tham gia phản ứng với dung dịch brom
B. Tất cả các ankin có liên kết ba ở đầu mạch đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol.
C. Các ankin có liên kết ba đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng đặc trưng của Ankin là phản ứng thế
Lời giải:
Đáp án: A
Câu 9. Dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Axetilen, metanal, mantozơ.
B. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.
C. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat.
D. Metanol, metyl fomat, glucozơ
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
A. Loại vì metanal không tham gia phản ứng tráng bạc
B. Đúng Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.
COOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3
9C6H5CHO + 2AgNO3 + 7NH3 + 3H2O → 9C6H5COONH4 + 2Ag
C. Loại Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc
D. Loại vì Metanol không tham gia phản ứng tráng bạc
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3 | HCHO ra NH4NO3
C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3 | C2H2 ra C2Ag2
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag | CH3CHO ra Ag