Kiến thức cần nhớ
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
- Nhận biết thứ tự các trong phạm vi từ 71 đến 99
- Vận dụng thứ tự các trong phạm vi từ 71 đến 99, dự đoán quy luật, hoàn thành dãy số.
Ví dụ:
Các dạng bài tập về các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
Dạng 1: Đếm hình và viết số tương ứng
Phương pháp giải:
- Đếm số lượng các vật đã cho rồi viết số tương ứng
Dạng 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Phương pháp giải:
- Viết được số có hai chữ số (từ 71 đến 99) và ngược lại.
- Tương tự như vậy em có thể đếm được các số có hai chữ số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
Bài tập tự luyện
Bài 1:Viết các số:
a) Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
b) Tám mươi, tám mươi mốt, tám mươi hai, tám mươi ba, tám mươi tư, tám mươi lăm, tám mươi sáu, tám mươi bảy, tám mươi tám, tám mươi chín, chín mươi.
c) Chín mươi, chín mươi mốt, chín mươi hai, chín mươi ba, chín mươi tư, chín mươi lăm, chín mươi sáu, chín mươi bảy, chín mươi tám, chín mươi chín.
Lời giải:
a) Bảy mươi: 70
Bảy mươi mốt: 71
Bảy mươi hai: 72
Bảy mươi ba: 73
Bảy mươi tư: 74
Bảy mươi sáu: 76
Bảy mươi bảy: 77
Bảy mươi tám: 78
Bảy mươi chín: 79
Tám mươi: 80
b) Tám mươi: 80
Tám mươi mốt: 81
Tám mươi hai: 82
Tám mươi ba: 83
Tám mươi tư: 84
Tám mươi lăm: 85
Tám mươi sáu: 86
Tám mươi bảy: 87
Tám mươi tám: 88
Tám mươi chín: 89
Chín mươi: 90
c) Chín mươi: 90
Chín mươi mốt: 91
Chín mươi hai: 92
Chín mươi ba: 93
Chín mươi tư: 94
Chín mươi lăm: 95
Chín mươi sáu: 96
Chín mươi bảy: 97
Chín mươi tám: 98
Chín mươi chín: 99
Bài 2: Có bao nhiêu quả chanh?
Lời giải
Quan sát hình, đếm tất cả các quả chanh có trong hình:
Có tất cả 76 quả chanh.
Bài 3: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Lời giải