Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 83, 84, 85, 86 Phép cộng có tổng là số tròn chục
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 83, 84, 85, 86 Phép cộng có tổng là số tròn chục - Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 83 Bài 1: Tính tổng số chấm tròn (theo mẫu).
Mẫu:
a)
b)
Lời giải
a)
b)
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
16 + 44
38 + 52
3 + 77
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 3: Số? (Theo mẫu)
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 4: Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu):
Lời giải
a) 49 + 11 = 49 + 1 + 10 = 50 + 10 = 60
Em khoanh tròn vào số 60.
b) 45 + 35 = 45 + 5 + 30 = 50 + 30 = 80
Em khoanh tròn vào số 80.
c) 16 + 64 = 16 + 4 + 60 = 20 + 60 = 80
Em khoanh tròn vào số 80.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 5: Một cửa hàng nước đã bán được một số li trà sữa và sinh tố như hình vẽ. Hỏi cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu li trà sữa và sinh tố?
Lời giải
Tóm tắt:
Trà sữa: 37 li
Sinh tố: 23 li
Tất cả: … li?
Cửa hàng đó đã bán được tất cả số li trà sữa và sinh tố là:
37 + 23 = 60 (li)
Đáp số: 60 li
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 6: Trường em mới trồng một cây phượng và một cây điệp. Cây phượng cao 25dm. Cây điệp cao 15dm. Hỏi cây phượng cao hơn cây điệp bao nhiêu đề-xi-mét?
Lời giải
Tóm tắt:
Cây phượng: 25 dm
Cây điệp: 15 dm
Cây phượng cao hơn cây điệp: … dm?
Bài giải
Cây phượng cao hơn cây điệp số đề-xi-mét là:
25 - 15 = 10 (dm)
Đáp số: 10 dm
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
hực hành và trải nghiệm trang 78
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 trang 87, 88, 89, 90
Em làm được những gì? trang 91, 92, 93
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục trang 94, 95, 96