Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng - Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49 Bài 1: Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu):
Lời giải
Em quan sát hình, em thực hiện khoanh tròn 1 chục cái kẹo và thấy lẻ ra 1 cái kẹo. Em thực hiện được phép tính: 6 + 5 = 11
Em điền kết quả 11 vào phép tính.
Em quan sát hình, em thực hiện khoanh tròn 1 chục cái kẹo và thấy lẻ ra 3 cái kẹo. Em thực hiện được phép tính: 9 + 4 = 13
Em điền kết quả 13 vào phép tính.
Em thực hiện được phép tính: 7 + 6 = 13
Em điền kết quả 13 vào phép tính.
Em thực hiện được phép tính: 8 + 7 = 15
Em điền số 15 vào chỗ chấm.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 50 Bài 2: Viết số vào chỗ chấm
a) 7 + 5 = 7 + … + 2 6 + 6 = 6 + … + 2 9 + 7 = 9 + … + 6 8 + 6 = 8 + … + 4 |
b) 8 + … = 8 + 2 + 5 7 + … = 7 + 3 + 4 9 + … = 9 + 1 + 8 6 + … = 6 + 4 + 3 |
Lời giải
a) 7 + 5 = 7 + 3 + 2 6 + 6 = 6 + 4 + 2 9 + 7 = 9 + 1 + 6 8 + 6 = 8 + 2 + 4 |
b) 8 + 7 = 8 + 2 + 5 7 + 7 = 7 + 3 + 4 9 + 9 = 9 + 1 + 8 6 + 7 = 6 + 4 + 3 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 50 Bài 3: Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng
Lời giải
Em học thuộc bảng cộng 6, 7, 8, 9 và điền được vào bảng như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 50 Bài 4: Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn.
Lời giải
Em học thuộc các bảng cộng và điền được các phép tính vào bảng cộng:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51 Bài 5:
|
7 + 9 ………… 9 + 7 3 + 8 ………… 8 + 3 |
8 + 5 ………… 8 + 6 6 + 6 ………… 6 + 5 |
Lời giải
Em điền được các dấu như sau:
7 + 9 = 9 + 7 3 + 8 = 8 + 3 |
8 + 5 < 8 + 6 6 + 6 > 6 + 5 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51 Bài 6: Tính nhẩm:
7 + 4 = ….. 8 + 8 = ….. |
6 + 8 = ….. 5 + 7 = ….. |
5 + 9 = ….. 9 + 9 = ….. |
Lời giải
Em ghi nhớ các phép tính cộng và điền được như sau:
7 + 4 = 11 8 + 8 = 16 |
6 + 8 = 14 5 + 7 = 12 |
5 + 9 = 14 9 + 9 = 18 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51 Bài 7: Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).
Lời giải
a)
Em tính: 4 + 6 + 8 = 10 + 8 = 18
Em viết số 18 vào chỗ chấm.
b)
Em tính: 9 + 1 + 5 = 15
Em viết số vào chỗ chấm: 15
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 52 Bài 8: Nối (theo mẫu)
Lời giải
Em điền các số còn thiếu vào tia số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải: 13, 14, 16, 17, 18, 19
Em thực hiện tính các phép tính
8 + 4 = 12
7 + 9 = 16
9 + 8 = 17
6 + 5 = 11
Em nối:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 52 Bài 9: Đo rồi viết số vào chỗ chấm
Đoạn thẳng AB dài … cm.
Đoạn thẳng BC dài … cm.
Đoạn thẳng CD dài … cm.
Lời giải
Đoạn thẳng AB dài 3 cm.
Đoạn thẳng BC dài 5 cm.
Đoạn thẳng CD dài 4 cm.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 52 Bài 10:
Trên sân có 7 con chim sẻ, thêm 6 con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con chim sẻ?
Trả lời: Có tất cả … con chim sẻ.
Lời giải
Thực hiện phép cộng: 7 + 6 = 13
Trả lời: Có tất cả 13 con chim sẻ.
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
7 cộng với một số, 6 cộng với một số trang 47, 48
Đường thẳng - đường cong trang 53