Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 137, 138, 139 Kiểm tra
Bài 1 Trang 137 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 2 Trang 137 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Viết các số 98; 43; 74; 25 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………….
Lời giải
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến é: 98, 74, 43, 25
Bài 3 Trang 137 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Đúng ghi đ, Sai ghi s
Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 55 và 37. Vậy:
Hiệu là 92 |
|
Hiệu là 18 |
|
Lời giải
Thực hiện phép tính: 55 – 37 = 18
Hiệu là 92 |
s |
Hiệu là 18 |
đ |
Bài 4 Trang 137 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 dm = ……….. cm |
b) 90 cm = ………………dm |
Lời giải
a) 7 dm = 70 cm
b) 90 cm = 9 dm
Bài 5 Trang 138 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Đúng ghi đ, sai ghi s:
Hình vẽ bên có:
6 đoạn thẳng |
|
7 đoạn thẳng |
|
8 đoạn thẳng |
|
Lời giải
Hình vẽ bên có:
6 đoạn thẳng |
s |
7 đoạn thẳng |
s |
8 đoạn thẳng |
đ |
Bài 6 Trang 138 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Đặt tính rồi tính:
38 + 56 |
49 + 7 |
92 – 43 |
93 – 4 |
Lời giải
Bài 7 Trang 138 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Lời giải
Em đo độ dài từng đoạn của đường gấp khúc
AB = 2 cm
BC = 6 cm
CD = 3cm
Sau đó em tính được độ dài đường gấp khúc như sau
Độ dài đường gấp khúc ABCD là
2 + 6 + 3 = 11 (cm)
Bài 8 Trang 139 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
a) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ 8 giờ
b) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ 20 giờ
Lời giải
a) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ 8 giờ
b) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ 20 giờ
Bài 9 Trang 139 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
Trong dịp lễ 20/11 vừa qua, khối lớp Bốn và lớp Năm làm 70 chậu sen đá tặng thầy cô, trong đó khối lớp Năm làm được 47 chậu. Hỏi khối lớp Bốn đã làm được bao nhiêu chậu sen đá?
Lời giải
Khối lớp Bốn làm được số chậu sen đá là:
70 – 47 = 23 (chậu)
Đáp số: 23 chậu sen đá
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Em làm được những gì? trang 117, 118
Ôn tập các số trong phạm vi 100 trang 119, 120, 121, 122
Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131
Ôn tập hình học và đo lường trang 132, 133, 134
Thực hành và trải nghiệm trang 135, 136