Giải Tiếng Anh 8 Unit 12 Looking Back trang 132
Vocabulary
1 (trang 132 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a word under each picture. (Viết một từ dưới mỗi hình ảnh)
Đáp án:
1. alien |
2. rocket |
3. telecope |
4. galaxy |
5. crater |
6. satellite |
Giải thích:
1. alien: người ngoài hành tinh
2. rocket: tên lửa
3. telecope: kính viễn vọng
4. galaxy: thiên hà
5. crater: miệng núi lửa
6. satellite: vệ tinh
2 (trang 132 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct words to complete the sentences. (Khoanh tròn từ đúng để hoàn thành câu)
1. UFOs / Rockets are spaceships from another planet.
2. We have no possibility / condition of making our own spaceship.
3. We can't find any living craters / creatures in the solar system except for us.
4. Scientists are working to find a habitat / habitable planet.
5. The gravity / atmosphere of the Earth makes things fall to the ground when we drop them.
Đáp án:
1. UFOs |
2. possibility |
3. creatures |
4. habitable |
5. gravity |
Hướng dẫn dịch:
1. UFO là phi thuyền đến từ hành tinh khác.
2. Chúng ta không có khả năng chế tạo tàu vũ trụ của riêng mình.
3. Chúng ta không thể tìm thấy bất kỳ sinh vật sống nào trong hệ mặt trời ngoại trừ chúng ta.
4. Các nhà khoa học đang nỗ lực tìm kiếm một hành tinh có thể ở được.
5. Lực hấp dẫn của Trái đất làm cho mọi vật rơi xuống đất khi ta thả chúng xuống.
Grammar
3 (trang 132 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Rewrite each sentence so that it is closest in meaning to the original one. (Viết lại mỗi câu sao cho gần nghĩa nhất với câu gốc)
1. “What is this novel about?” said Mary.
Mary wanted to know _________________.
2. “Who's your favourite actor, Nick?” I said.
I asked Nick _________________________.
3. “What time does the next train leave?” Mai said to me.
Mai asked me _______________________.
4. “How do the scientists observe the other planets?” the students asked.
The students wondered ________________.
5. Mai wondered, “Why can't humans live on Mars?”
Mai wondered _______________________.
Đáp án:
1. Mary wanted to know what that novel was about.
2. I asked Nick who his favourite actor was.
3. Mai asked me what time the next train left.
4. The students wondered how the scientists observed the other planets.
5. Mai wondered why humans couldn’t live on Mars.
Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. “Cuốn tiểu thuyết này nói về cái gì?” Mary nói.
2. “Nick, diễn viên yêu thích của bạn là ai?” Tôi đã nói.
3. “Chuyến tàu tiếp theo khởi hành lúc mấy giờ?” Mai nói với tôi.
4. “Các nhà khoa học quan sát các hành tinh khác như thế nào?” các sinh viên hỏi.
5. Mai thắc mắc: “Tại sao con người không thể sống trên sao Hỏa?”
B. Lời nói gián tiếp
1. Mary muốn biết cuốn tiểu thuyết đó nói về cái gì.
2. Tôi hỏi Nick diễn viên yêu thích của anh ấy là ai.
3. Mai hỏi tôi chuyến tàu tiếp theo khởi hành lúc mấy giờ.
4. Các sinh viên thắc mắc làm thế nào các nhà khoa học quan sát các hành tinh khác.
5. Mai thắc mắc tại sao con người không thể sống trên sao Hỏa.
4 (trang 132 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Which of the underline parts in each questions is incorrect? Find and correct it. (Phần nào gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)
Đáp án:
1. C (are -> were)
2. A (wondered -> asked)
3. B (who -> how / why)
4. B ( eat -> ate)
5. C (are there -> there are)
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên hỏi học sinh sau đó các em đang làm gì.
2. Bố tôi hỏi tôi sẽ làm gì vào cuối tuần tới.
3. Anh trai tôi muốn biết ai là nhà khoa học đang khám phá các hành tinh khác.
4. Tôi đã hỏi giáo viên của tôi thức ăn mà các phi hành gia ăn khi họ du hành trên tàu vũ trụ.
5. Các nhà khoa học vẫn đang tự hỏi có bao nhiêu hành tinh trong thiên hà của chúng ta.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 sách Global success hay khác: