Viết trang 11, 12 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 | Cánh diều

1900.edu.vn xin giới thiệu soạn Soạn bài Viết trang 11, 12 Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh Diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Việt 3 Cánh Diều. Mời các bạn đón xem:

Soạn Viết trang 11, 12

Bài viết 3:

Chính tả:

Tiếng Việt lớp 3 trang 11 Câu 1: Nhớ - viết: Trên hồ Ba Bể (2 khổ thơ đầu)

Trả lời:

Trên hồ Ba Bể

Thuyền ta chầm chậm vào Ba-bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngâm se sẽ
Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.


Thuyền ta lướt nhẹ trên Ba-bể
Trên cả mây trời trên núi xanh
Mây trắng bồng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh.

- Cách viết:

+ Viết hoa chữ cái đầu câu, chú ý lỗi chính tả.

+ Chú ý cách nối chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong câu, độ cao của các chữ cái,

cách đặt dấu phẩy giữa câu và dấu chấm cuối câu.

Tiếng Việt lớp 3 trang 11 Câu 2: Tìm đường

a) Em chọn chữ (I hay n) phù hợp với ô trống. Giúp rùa con tìm đường về hang, biết rằng đường về hang được đánh dấu bằng các tiếng bắt đầu với chữ l.

Viết trang 11, 12 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 – Cánh diều (ảnh 1)

 

b) Em chọn chữ (c hay t) phù hợp với ô trống. Giúp bạn Nam tìm đường về làng, biết rằng đường về làng được đánh dấu bằng các tiếng có chữ c đứng cuối.

Viết trang 11, 12 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 – Cánh diều (ảnh 1)

Trả lời:

a) Em chọn chữ (I hay n) phù hợp với ô trống.

Viết trang 11, 12 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 – Cánh diều (ảnh 1)

b) Em chọn chữ (c hay t) phù hợp với ô trống.

Viết trang 11, 12 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 – Cánh diều (ảnh 1)

Tiếng Việt lớp 3 trang 12 Câu 3: Tìm các tiếng:

a) Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:

- Trái ngược với chặt (chặt chẽ).

- Đồ dùng, thường bằng lá, để gội đầu, che mưa nắng.

- Đồ dùng bằng đất hoặc kim loại, có lòng sâu, để nấu cơm hoặc thức ăn.

b) Có vần uôc hoặc uôt, có nghĩa như sau:

- Có cảm giác đau nhói hoặc rất rét.

- Chất được chế biến dùng để chữa bệnh (bằng cách uống, tiêm,...).

- Làm chín thức ăn trong nước sôi.

Trả lời:

a) Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:

- Trái ngược với chặt (chặt chẽ): lỏng (lỏng lẻo)

- Đồ dùng, thường bằng lá, để gội đầu, che mưa nắng: nón

- Đồ dùng bằng đất hoặc kim loại, có lòng sâu, để nấu cơm hoặc thức ăn: nồi

b) Có vần uôc hoặc uôt, có nghĩa như sau:

- Có cảm giác đau nhói hoặc rất rét: buốt

- Chất được chế biến dùng để chữa bệnh (bằng cách uống, tiêm,...): thuốc

- Làm chín thức ăn trong nước sôi: luộc

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập SGK Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Viết trang 9

Chợ nổi Cà Mau trang 10, 11

Trao đổi: Em đọc sách báo trang 13

Sự tích thành Cổ Loa trang 14, 15

Góc sáng tạo trang 15, 16

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!