Giải Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật
Lời giải:
Người kĩ sư kiểm tra chi tiết máy căn cứ vào kích thước ghi trên bản vẽ.
1. Bản vẽ chi tiết
Lời giải:
- Các thông tin về bản vẽ:
+ Yêu cầu: làm tù cạnh và mạ kẽm
+ Đường kính vòng ngoài: 44 mm
+ Đường kính vòng trong: 22 mm
+ Bề dày: 3 mm
+ Ngày vẽ: 15/10
+ Ngày kiểm tra: 20/10
+ Vật liệu: thép
+ Tỉ lệ vẽ: 2: 1
2. Bản vẽ lắp
Trả lời:
- Hình biểu diễn: hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
- Các chi tiết được lắp với nhau:
+ Bu lông M20
+ Chi tiết ghép 1
+ Chi tiết ghép 2
+ Vòng đệm
+ Đai ốc M20
3. Bản vẽ nhà
Khám phá 3 trang 22 Công nghệ 8: Trên Hình 3.4 có các hình biểu diễn nào?
Lời giải:
Trên hình có mặt cắt và mặt bằng
Khám phá 4 trang 22 Công nghệ 8: Bản vẽ nhà cho ta biết những thông tin nào của ngôi nhà?
Lời giải:
Bản vẽ nhà sẽ cho ta biết hình dạng, kích thước các bộ phận của ngôi nhà.
Luyện tập
Luyện tập 1 trang 24 Công nghệ 8: So sánh nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
Lời giải:
|
Bản vẽ chi tiết |
Bản vẽ lắp |
Giống nhau |
- Khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước |
|
Khác nhau |
- Yêu cầu kĩ thuật |
- Bảng kê - Phân tích chi tiết - Tổng hợp |
Lời giải:
Đọc bản vẽ chi tiết Đai ốc:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả đọc bản vẽ đai ốc (Hình 3.5) |
Bước 1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ bản vẽ |
- Đai ốc - Thép - Tỉ lệ: 2: 1 |
Bước 2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình chiếu |
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh |
Bước 3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- Chiều dài: 40; chiều rộng: 34,64; chiều cao: 16 - Cạnh: 20 |
Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật |
Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt |
Làm tù cạnh, mạ kẽm |
Luyện tập 3 trang 25 Công nghệ 8: Đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 3.6) theo quy trình đã học.
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 3.6) |
Bước 1. Khung tên |
- Tên của ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ |
- Nhà một tầng - Tỉ lệ: 1: 50 |
Bước 2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn |
- Mặt đứng A – A - Mặt cắt B – B - Mặt bằng |
Bước 3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- Dài 7700, rộng 7000, cao 4500 - Kích thước từng bộ phận: + Phòng khách: 4600 x 3100 + Phòng ngủ: 4600 x 3100 + Nhà vệ sinh: 3100 x 1500 + Bếp và phòng ăn: 5500 x 3100 |
Bước 4. Các bộ phận chính |
- Số phòng - Số của đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 3 phòng - 3 cửa đi đơn 1 cánh, 1 cửa đi đơn 2 cánh, 6 cửa sổ và 1 cửa chớp. |
Vận dụng
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả đọc bản vẽ giá sách treo tường (Hình 3.7) |
Bước 1. Khung tên |
- Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ |
- Giá sách treo tường - Tỉ lệ: 1: 10 |
Bước 2. Bảng kê |
Tên gọi, số lượng, vật liệu của chi tiết |
- Thanh ngang (3), gỗ - Thanh dọc bên (2), gỗ - Thanh dọc ngăn (4), gỗ - Vít (42), thép |
Bước 3. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình chiếu |
- Hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng |
Bước 4. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
- Kích thước chung: 1200, 650
|
Bước 5. Phân tích chi tiết |
- Vị trí của các chi tiết |
- Thanh ngang (1) - Thanh dọc bên (2) - Thanh dọc ngăn (3) - Vít (4) |
Bước 6. Tổng hợp |
- Trình tự tháo lắp các chi tiết - Công dụng của sản phẩm |
- Tháo chi tiết: 4 – 3 – 2 – 1 - Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3 – 4 - Cố định các chi tiết với nhau |
Xem thêm Lời giải bài tập Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: