Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 66 Unit 6 Language Focus Practice
Will – won’t
1 (trang 66 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of “will” and one of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi của “will” và một trong các động từ trong ngoặc)
1. I think the weather in the jungle (have / be) hot again tomorrow.
2. Marek knows about survival skills. He (build / help) a good shelter for us all.
3. Charlie and Ted feel ill. They (go / climb) the trees with us later.
4. I'm sure they (win / walk) that race in the desert. They're very fast.
5. You aren't interested in survival so you (read / enjoy) this survival TV programme.
6. What you (do / buy) when you leave school?
Đáp án:
1. will be |
2. 'll build |
3. won't climb |
4. 'll win |
5. won't enjoy |
6. will, do |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ ngày mai thời tiết trong rừng sẽ nóng trở lại.
2. Marek biết về kỹ năng sinh tồn. Anh ấy sẽ xây dựng một nơi trú ẩn tốt cho tất cả chúng ta.
3. Charlie và Ted cảm thấy ốm. Sau này họ sẽ không leo cây với chúng ta nữa.
4. Tôi chắc chắn rằng họ sẽ thắng cuộc đua đó trong sa mạc. Chúng rất nhanh.
5. Bạn không quan tâm đến sinh tồn vì vậy bạn sẽ không thưởng thức chương trình truyền hình sinh tồn này.
6. Bạn sẽ làm gì khi tan học?
Will – won’t in the first conditional
2 (trang 66 SBT tiếng Anh 7): Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
1. I look / 'll look for some food if you find / 'll find some drinking water.
2. She won't watch / don't watch that survival film if she feels / 'll feel tired.
3. If it will be / is very hot on holiday, they buy / 'll buy some cool clothes.
4. Will / Do you make dinner if I light / 'll light a fire?
5. If you 're / 'll be patient and determined, you win / 'll win the Desert Challenge.
6. If we buy / will buy a tent, do / will you come camping with us?
7. Will / Do they build a shelter if we find / 'll find some big branches?
8. If she doesn't bring / won't bring a sleeping bag, she's / ‘ll be cold at night.
Đáp án:
1. 'll look, find |
2. won't watch, feels |
3. is, 'Il buy |
4. Will, light |
5. 're, 'll win |
6. buy, will |
7. Will, find |
8. doesn't bring, 'll be |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ tìm một ít thức ăn nếu bạn tìm thấy một ít nước uống.
2. Cô ấy sẽ không xem bộ phim sinh tồn đó nếu cô ấy cảm thấy mệt mỏi.
3. Nếu trời rất nóng vào kỳ nghỉ, họ sẽ mua một số quần áo mát mẻ.
4. Bạn sẽ làm bữa tối nếu tôi đốt lửa?
5. Nếu bạn kiên nhẫn và quyết tâm, bạn sẽ chiến thắng Thử thách sa mạc.
6. Nếu chúng tôi mua lều, bạn có đến cắm trại với chúng tôi không?
7. Họ sẽ xây một nơi trú ẩn nếu chúng ta tìm thấy một số cành cây lớn?
8. Nếu cô ấy không mang theo túi ngủ, cô ấy sẽ bị lạnh vào ban đêm.
3 (trang 66 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences using the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các động từ)
Đáp án:
1. sees |
2. don't find |
3. 'll listen to |
4. feel |
5. won't swim |
6. 'll eat |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu anh ấy nhìn thấy bất kỳ con vật nào, anh ấy sẽ đứng yên.
2. Họ sẽ không sống sót nếu họ không tìm thấy nước.
3. Nếu chúng ta có chút thời gian rảnh, chúng ta sẽ nghe đài.
4. Tôi sẽ đi dép trong chuyến đi nếu tôi cảm thấy nóng.
5. Nếu chúng tôi đến gần con sông nguy hiểm đó, tôi sẽ không bơi trong đó.
6. Cô ấy sẽ ăn thức ăn nếu cô ấy đói.
Must and should
4 (trang 66 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences with should / must. (Hoàn thành các câu với should / must)
1. We … be at the airport by 9:45, or we'll miss the plane.
2. It's quite warm. I think you … wear a T-shirt.
3. That girl is very ill. She … go to the hospital.
4. This ice cream is nice. Perhaps you … try it.
5. You … eat lots of fruit and vegetables. It's always a good idea.
6. This football match is very important for our team. We … win it!
7. You … go to the new art gallery. You'll enjoy it.
8. You … always show your passport at the airport. It's the rule.
Đáp án:
1. must |
2. should |
3. must |
4. should |
5. should |
6. must |
7. should |
8. must |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta phải có mặt tại sân bay trước 9:45, nếu không chúng ta sẽ bị lỡ máy bay.
2. Nó khá ấm áp. Tôi nghĩ bạn nên mặc một chiếc áo phông.
3. Cô gái đó rất ốm. Cô ấy phải đến bệnh viện.
4. Kem này đẹp. Có lẽ bạn nên thử nó.
5. Bạn nên ăn nhiều trái cây và rau quả. Nó luôn luôn là một ý tưởng tốt.
6. Trận đấu bóng đá này rất quan trọng đối với đội của chúng tôi. Chúng ta phải giành được nó!
7. Bạn nên đến phòng trưng bày nghệ thuật mới. Bạn sẽ thích nó.
8. Bạn phải luôn xuất trình hộ chiếu của mình tại sân bay. Đó là quy tắc.
5 (trang 66 SBT tiếng Anh 7): Complete the text with should / shouldn’t / must / musn’t. (Hoàn thành các câu với should / shouldn’t / must / musn’t.)
Đáp án:
1. mustn't |
2. must |
3. should |
4. mustn't |
5. shouldn't |
6. should |
Hướng dẫn dịch:
Thông tin về trường
Bạn không được chạy trong trường. Nó rất nguy hiểm.
Học sinh không được ăn kẹo cao su trong lớp. Điều này bị cấm.
Bạn phải luôn mặc đồng phục. Bạn sẽ cần phải về nhà nếu bạn mặc quần jean.
Nếu có thể, tất cả học sinh nên cố gắng làm bài tập hai giờ vào mỗi buổi tối.
Học sinh không được đến muộn hơn 8:30 sáng. Cái này rất quan trọng.
Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh cho bữa trưa. Tốt hơn là có nhiều thức ăn lành mạnh hơn.
Bạn nên đi bộ hoặc đi xe buýt đến trường nếu có thể. Nó tốt cho môi trường.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác: