Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 61 Unit 1 Language Focus Practice
Present simple: affirmative and negative
1 (trang 61 SBT tiếng Anh 7): Write the third person singular (he/ she/ it) form of the verbs (Viết ngôi thứ ba số ít (he/ she/ it) của các động từ)
Đáp án:
1. likes |
2. collects |
3. has |
4. washes |
5. does |
6. bakes |
7. carries |
8. draws |
2 (trang 61 SBT tiếng Anh 7): Write sentences using the present simple affirmative or negative. (Viết câu sử dụng hiện tại đơn khẳng định hoặc phủ định.)
1. David / do / martial arts
2. we / not watch / films on the laptop
3. you / spend / a lot of time in town
4. my mum / carry / her things in a small bag
5. they / not play football / in the park
6. my father / not allow me / to have a phone
Đáp án:
1. David does martial arts.
2. We don't watch films on the laptop.
3. You spend a lot of time in town.
4. My mum carries her things in a small bag.
5. They don't play football in the park.
6. My father doesn't allow me to have a phone.
Hướng dẫn dịch:
1. David tập võ.
2. Chúng tôi không xem phim trên máy tính xách tay.
3. Bạn dành nhiều thời gian ở thị trấn.
4. Mẹ tôi mang những thứ của bà ấy trong một chiếc túi nhỏ.
5. Họ không chơi bóng trong công viên.
6. Cha tôi không cho phép tôi có điện thoại.
3 (trang 61 SBT tiếng Anh 7): Make the sentences negative. (Đặt câu phủ định)
1. Olga and Sasha live near the school.
2. I want to watch that film.
3. You write on your blog every day.
4. We know that boy's name.
5. Vadim speaks French.
6. This shop opens early.
Đáp án:
1. Olga and Sasha don't live near the school.
2. I don't want to watch that film.
3. You don't write on your blog every day.
4. We don't know that boy's name.
5. Vadim doesn't speak French.
6. This shop doesn't open early.
Hướng dẫn dịch:
1. Olga và Sasha không sống gần trường.
2. Tôi không muốn xem bộ phim đó.
3. Bạn không viết trên blog của mình mỗi ngày.
4. Chúng tôi không biết tên cậu bé đó.
5. Vadim không nói được tiếng Pháp.
6. Cửa hàng này không mở cửa sớm.
4 (trang 61 SBT tiếng Anh 7): Order the words to make present simple sentences. (Thứ tự các từ để tạo thành các câu đơn giản.)
1. never / make / They / videos
2. sometimes / father / My / strict / is
3. always / Mark and Ed / outside / play
4. got / has / Nuran / usually / pen / a
5. stories / These / always / are / interesting
6. often/ We/music/to/listen
Đáp án:
1. They never make videos.
2. My father is sometimes strict.
3. Mark and Ed always play outside.
4. Nuran has usually got a pen.
5. These stories are always interesting.
6. We often listen to music.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ không bao giờ làm video.
2. Cha tôi đôi khi nghiêm khắc.
3. Mark và Ed luôn chơi đùa bên ngoài.
4. Nuran thường có một cây bút.
5. Những câu chuyện này luôn thú vị.
6. Chúng tôi thường nghe nhạc.
Present simple: questions
5 (trang 61 SBT tiếng Anh 7): Write questions using the present simple form of the verbs. Then write the short answers. (Viết câu hỏi sử dụng dạng đơn giản hiện tại của động từ. Sau đó viết các câu trả lời ngắn gọn.)
1. “… your parent … a lot of time on the phone?” – “No, …”
2. “… Richard … video games?” – “Yes, …”
3. “… you often … TV?” – “Yes, …”
4. “Helen always … her homework?” – “No, …”
5. “… your younger sisters … shopping in town?” – “No, …”
6. “… we … the answer to that question?” – “Yes, …”
Đáp án:
1. Do, spend, they don't |
2. Does, play, he does |
3. Do, watch, I do |
4. Does, do, she doesn't |
5. Do, go, they don't |
6. Do, know, we do |
Hướng dẫn dịch:
1. "Cha mẹ của bạn có dành nhiều thời gian cho điện thoại không?" - "Không, họ không."
2. "Richard có chơi trò chơi điện tử không?" - "Có, anh ấy có."
3. "Bạn có thường xem TV không?" - "Có, tôi có."
4. "Helen có luôn làm bài tập về nhà không?" - "Không, cô ấy không."
5. "Các em gái của bạn có đi mua sắm trong thị trấn không?" - "Không, họ không."
6. "Chúng ta có biết câu trả lời cho câu hỏi đó không?" - "Có, chúng ta có."
6 (trang 61 SBT tiếng Anh 7): Complete the questions with who, what, where or when and do/ does. (Hoàn thành các cau hỏi với who, what, where or when và do/ does)
1. “… you live?” – “Not far from the school!”
2. “… your sister finish school?” – “At 4:00.”
3. “… We have lunch at school?” – “At 1:00”
4. “… Denise play tennis?” – “In the park.”
5. “… you talk to on the phone?” – “Jane.”
6. “… your mother do?” – “She's a doctor!”
Đáp án:
1. Where do |
2. When does |
3. When do |
4. Where does |
5. Who do |
6. What does |
Hướng dẫn dịch:
1. "Bạn sống ở đâu?" - "Không xa trường!"
2. "Khi nào em gái bạn học xong?" - "Lúc 4:00."
3. "Khi nào chúng ta ăn trưa ở trường?" - "Vào lúc 1:00"
4. "Denise chơi quần vợt ở đâu?" - "Trong công viên."
5. "Bạn nói chuyện điện thoại với ai?" - "Jane."
6. "Mẹ của bạn làm gì?" - "Cô ấy là bác sỹ!"
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác: