Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 7 Word Skills trang 60 - Friends Global

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 7 Word Skills trang 60 sách Friends Global hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10 từ đó học tốt môn Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 60 Unit 7 Word Skills - Friends Global

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the text with the words below (Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây)

SBT Tiếng Anh 10 trang 60 Unit 7 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. checks

2. pass

3. centre

4. lounge

5. season

6. class

7. crew

 

Hướng dẫn dịch:

Tại sân bay Manchester, một cậu bé 11 tuổi đã vượt qua được tất cả các bước kiểm tra an ninh và bay đến Rome. Cậu ta không có hộ chiếu hay thẻ lên máy bay.

Theo các bản tin, Liam Corcoran đã cùng mẹ đến một trung tâm mua sắm gần đó khi cậu ta quyết định đi một mình. ACậunh ta đã đến sân bay Manchester, nơi cậu ta đã thành công trong việc đến phòng chờ khởi hành mà không cần có vé hay bất kỳ loại giấy tờ nào khác. Bởi vì đó là mùa cao điểm, sân bay cực kỳ đông đúc và không ai nhận ra cậu ta. Cậu ta lên chuyến bay Jet2 đến Rome và máy bay đã cất cánh. Trong chuyến bay, một số hành khách khác trên khoang hạng phổ thông nghi ngờ cậu bé và báo cho tiếp viên. Cơ trưởng sau đó đã phát thanh sân bay và xác nhận rằng họ có thêm một hành khách!

 

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Match the two halves of the compounds (Nối hai nửa của từ phức)

SBT Tiếng Anh 10 trang 60 Unit 7 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. e

2. d

3. g

4. h

5. c

6. f

7. a

8. i

9. j

10. b

Hướng dẫn dịch:

1. số hiệu chuyến bay

2. mùa thấp điểm

3. kiểm soát hộ chiếu

4. hạng nhất

5. tiếp viên hàng không

6. đăng ký trực tuyến

7. dây an toàn

8. hành lý xách tay

9. băng chuyền hành lý

10. phòng đơn

 

3 (trang 60 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the sentences with the compounds in exercise 2. (Hoàn thành các câu với các hợp chất trong bài tập 2.)

1. As his four-year-old son sat down on the …, it started to move.

2. Our …. is EZY 8512.

3. He doesn't always sit in …. even though he owns the airline.

4. I asked the … for a pair of headphones.

5. You can keep your …. under the seat in front of you.

6. When several flights land at the same time, there are long queues at …

7. When you're travelling alone, it's cheaper to book a …

8. Using … can save you time at the airport.

9. Hotels are a lot cheaper during …

10. You must wear your, … when the plane is taking off and landing.

Đáp án:

1. baggage carousel

2. flight number

3. first class

4. flight attendant

5. hand luggage

6. passport control

7. single room

8. online check-in

9. low season

10. seat belt

   

Hướng dẫn dịch:

1. Khi đứa con trai 4 tuổi của anh ấy ngồi xuống băng chuyền hành lý, nó bắt đầu di chuyển.

2. Số hiệu chuyến bay của chúng tôi là EZY 8512.

3. Anh ấy không phải lúc nào cũng ngồi ở khoang hạng nhất mặc dù anh ấy sở hữu hãng hàng không.

4. Tôi yêu cầu tiếp viên hàng không một cặp tai nghe.

5. Bạn có thể để hành lý xách tay dưới ghế ngồi trước mặt.

6. Khi nhiều chuyến bay hạ cánh cùng một lúc, sẽ có những hàng dài xếp hàng dài ở nơi kiểm soát hộ chiếu.

7. Khi bạn đi du lịch một mình, đặt phòng đơn sẽ rẻ hơn.

8. Sử dụng làm thủ tục trực tuyến có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian ở sân bay.

9. Khách sạn rẻ hơn rất nhiều trong mùa thấp điểm.

10. Bạn phải thắt dây an toàn khi máy bay cất cánh và hạ cánh.

 

4 (trang 60 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Read the Vocab boost! box. Study the dictionary extract below and answer the questions. (Đọc Vocab boost!. Nghiên cứu đoạn trích từ điển dưới đây và trả lời các câu hỏi.)

1. How many compounds are there in total?

2. How many separate entries are there?

Đáp án:

1. Four: excess baggage, baggage reclaim, baggage room, left-luggage office

2. Two: baggage, baggage room

Hướng dẫn dịch:

1. Tổng cộng có bao nhiêu từ ghép?

- Bốn: hành lý quá cước, nhận lại hành lý, phòng gửi hành lý, phòng hành lý bên trái.

2. Có bao nhiêu từ độc lập riêng biệt?

- Hai: hành lý, phòng gửi hành lý.

5 (trang 60 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Use a dictionary to find compounds that include these words. (Sử dụng từ điển để tìm các hợp chất bao gồm những từ này.)

1. bus

2. tourist

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

7C. Listening (trang 58)

7D. Grammar (trang 59)

7F. Reading (trang 61)

7G. Speaking (trang 62)

7H. Writing (trang 63)

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!