Đề cương Giữa học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
I. Kiến thức ôn tập
1. Phép cộng và phép trừ phân số
2. Phép nhân và phép chia phân số.
3. Tính chất cơ bản của phân số.
4. Giá trị của một phân số
5. Ba điểm thẳng hàng
6. Điểm, tia, đường thẳng và đường thẳng song song
7. Hình có tâm đối xứng, hình có trục đối xứng, trục đối xứng
II. Ma trận đề thi
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
T |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Phân số (16 tiết) |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số |
3 TN 0,75đ |
|
2 TN 0,5đ |
1 TL 0,5đ |
|
|
|
|
5,75 |
Các phép tính với phân số |
|
|
|
|
2 TN 0,5đ |
3 TL 2,5đ |
|
1 TL 1đ |
|||
2 |
Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên (7 tiết) |
Hình có trục đối xứng |
2 TN 0,5đ |
1 TL 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
Hình có tâm đối xứng |
|
1 TL 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|||
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên. |
|
1 TL 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Các hình hình học cơ bản (7 tiết) |
Điểm. Đường thẳng. Tia |
2 TN 0,5đ 1 TL 0,25đ |
1 TL 0,25đ 1 TL 0,5đ 1 TL 0,75đ |
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Tổng: Số câu Điểm |
8 2,0 |
6 3,0 |
2 0,5 |
1 0,5 |
2 0,5 |
3 2,5 |
|
1 1,0 |
23 10,0 |
||
Tỉ lệ % |
50% |
10% |
30% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100% |
III. Câu hỏi ôn tập
1. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
B. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
C. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
D. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.
Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3: Rút gọn phân số đến tối giản ta được phân số:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 4: Trong các phân số , phân số nào là nhỏ nhất?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5: Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng số học sinh lớp đó bị cận thị. Số học sinh cận thị của lớp đó là:
A. 10 |
B. 15 |
C. 12 |
D. 20 |
Câu 6: Quy đồng mẫu số của ba phân số với mẫu số chung 18 ta được ba phân số nào?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7: Trong các phân số phân số nào lớn nhất?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 8: Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây.
A. Tam giác đều có một tâm đối xứng
B. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chèo làm tâm đối xứng
C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng
D. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng.
Câu 9: Kết quả của phép trừ
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ....để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....
A. Tia
B. Đường thẳng
C. Điểm
D. Đoạn thẳng
Câu 11: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
A. có vô số điểm.
B. có nhiều hơn hai điểm.
C. có không quá hai điểm.
D. có duy nhất một điểm.
Câu 12: Kết quả của phép nhân là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 15: Số đối của là
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?
A. T
B. O
C. A
D. N
2. Câu hỏi tự luận
Câu 1: Thực hiện các phép tính:
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 2: Thực hiện phép tính sau:
a)
b)
c)
d)
Câu 3: Tìm x biết:
a) |
b) |
Câu 4: Tìm x biết
Câu 5: Cường có 3 giờ để chơi trong công viên. Cường dành 1/4 thời gian để chơi ở khu vườn thú; 1/3 thời gian để chơi các trò chơi; 1/12 thời gian để ăn kem, giải khát; số thời gian còn lại để chơi ở khu cây cối và các loài hoa. Hỏi Cường đã chơi bao nhiêu giờ ở khi cây cối và các loài hoa.
Câu 6: Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập. Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu?
Câu 7: Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m, chiều dài 6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
Câu 8: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M; N; P; Q sao cho N nằm giữa M và P; P nằm giữa N và Q. Hãy chỉ ra các tia gốc N, gốc P.
Câu 9:
a) Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng?
Câu 10: Tính:
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức
Đáp án câu hỏi ôn tập
1. Câu hỏi trắc nghiệm
1. D | 2. B | 3. D | 4. C | 5. D | 6. C | 7. C | 8. A |
9. D | 10. A | 11. D | 12. D | 13. C | 14. B | 15. B | 16. B |
2. Câu hỏi tự luận
Câu 1:
a)
b)
c)
d)
Câu 2:
a)
b)
c)
d)
Câu 3:
a)
Vậy x = 4/11
b)
Vậy x = -32
Câu 4:
a)
b)
c)
Câu 5:
Số phần thời gian Cường đã dùng để chơi khu vường thú; chơi các trò chơi; ăn kem và giải khát là:
Phân số chỉ thời gian Cường chơi ở khu cây cối và các loài hoa là:
Thời gian Cường chơi ở khu cây cối và các loài hoa là:
Câu 6:
Số tiền Hà đã tiêu là:
24 + 36 = 60 ( nghìn đồng)
Mẹ cho Hà số tiền là:
60 x 3 = 180 ( nghìn đồng)
Đáp số: 180 đồng
Câu 7:
Do thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m, chiều dài 6 m suy ra chu vi là 24 m mà chiều dài bờ. An cần đắp chính bằng chu vi thửa ruộng.
An cần đắp số mét bờ là:
(6+4).2=20 ( m )
Đáp số: 20 m
Câu 8
Ta có hình vẽ như sau:
Các tia gốc N là: NM, NP (hoặc NQ)
Các tia gốc P là: PQ; PN (hoặc PM)
Câu 9:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy có các cặp đường thẳng song song là KM và QO ; KQ và MO ; KT và SO ; KS và TO . Vậy có tất cả bốn cặp đường thẳng song song.
b) Có nhiều hơn 5 cách ghép 4 tam giác vuông bằng nhau để được một hình có trục đối xứng. Sau đây là một số ví dụ:
Câu 10:
Câu 11:
IV. Đề thi minh họa
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phấn số nào là nghịch đảo của phân số
Câu 2: Phân số nào sau đây là tối giản
Câu 3: Biển báo nào sau đây không có trục đối xứng
A) Biển a
B) Biển b
C) Biển c
D) Biển d
Câu 4: Quan sát hình vẽ và tìm ra câu sai:
A) Đường thẳng d đi qua ba điểm A; B; C
B) Điểm D không thuộc đường thẳng d
C) Ba điểm A; B; C thẳng hàng
D) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Câu 5: Kết quả của phép tính: :
Câu 6: Hình nào có tâm đối xứng
A) Tam giác đều
B) Hình thang cân
C) Tam giác vuông cân
D) Hình bình hành.
II. Tự luận
Bài 1 (1, 5 điểm): Thực hiện phép tính
Bài 2 (1 điểm): Tìm x, biết:
Bài 3 (2 điểm): Tổ 1 gồm 8 bạn có tổng chiều cao là 115dm. Tổ 2 gồm 10 bạn có tổng chiều cao là 138dm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn ở tổ nào lớn hơn.
Bài 4 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm; ON = 6cm.
a) Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Điểm M có là trung điểm của ON không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Tính:
Đề số 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
|
|
|
|
A |
B |
C |
D |
Câu 2: Phân số nào không bằng phân số
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai:
A) Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B) Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm đó thuộc cùng một đường thẳng.
C) Hai đường thẳng có điểm chung thì chúng cắt nhau.
D) Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 4: Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phép cộng
A) Tính giao hoán
B) Tính cộng với số 0
C) Tính kết hợp
D) Tính cộng với số 1
Câu 6: Trong các cách viết dưới đây, cách nào cho ta một phân số:
II. Tự luận
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
Bài 3 (1,5 điểm): Hai thửa đất hình chữ nhật kề nhau có chung chiều dài (m), còn chiều rộng lần lượt là
m và
m. Người ta gộp hai thửa ruộng lại cho tiên sản xuất. Tính diện tích thửa ruộng mới.
Bài 4 (1,5 điểm): Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M; N; P; Q sao cho N nằm giữa M và P; P nằm giữa N và Q. Hãy chỉ ra các tia gốc N, gốc P
Bài 5 (0, 5 điểm):
Chứng tỏ rằng