Used to
1. Định nghĩa Used to
“Used to” có nghĩa là đã từng làm 1 việc gì đó trong quá khứ và không còn nữa ở hiện tại.
1.1 Thói quen trong quá khứ
- You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.
- Ví dụ
- We used to live there when I as a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
- I used to walk to work when I was younger.
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)
1.2 Tình trạng/ trạng thái trong quá khứ
Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.
Ví dụ
- I used to Like The Beatles but now I never listen to them.
(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)
- He used to have long hair but nowadays this hair is very short.
(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)
2. Công thức Used to
Công thức
Khẳng định | S + used to + V. |
Phủ định | S + did not + use to + V |
Nghi vấn | Did + S use to + V? |
Ví dụ
- I used to drive to work but now I take the bus.
( Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt).
- Tam used to spend a lot of money on clothes. These days he can’t afford it.
(Tam từng tiêu rất nhiều tiền cho quần áo. Hiện nay anh ấy không thể chi trả cho khoản ấy nữa.)
Lưu ý: Phủ định của cấu trúc used to V có thể được viết dưới dạng used not to.
- I use not to go swimming.
- She use not to drink that much coffee.
Không có thì hiện tại với cấu trúc used to+ V. Để nói về thói quen trong hiện tại, chúng ta dùng các trạng từ tần suất (usually, always, often, never,…)
Sử dụng used hay use?
- Khi trong câu không có “did”, ta dùng “used to” (có d)
- Khi trong câu có “did”, ta dùng “use to” (không có d)
3. Cấu trúc used to khác
3.1 Be Used to V-ing
Cấu trúc be used to V-ing được dùng để diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa.
Công thức
Khẳng định | S + be (is, are,…) + used to + V-ing/Noun. |
Phủ định | S + be (is, are,…) + not used to + V-ing/Noun. |
Nghi vấn | Be (is, are,…) + S + used to + V-ing/Noun? |
Ví dụ
- I am used to the weather in this country. Tôi đã quen với thời tiết của đất nước này.
- She is used to driving on the left. Cô ấy quen với việc lái xe bên phía trái.
*So sánh 2 cấu trúc used to – be used to
Có thể thấy rõ sự khác biệt giữa used to và be used to
+ Used to thì diễn tả một hành động ở quá khứ và không còn ở hiện tại nữa
+Be used to diễn tả hành động đã quen với một việc nào đó từ quá khứ đến hiện tại
Xem ví dụ
- I used to live alone. Tôi từng ở một mình. (tức hiện nay tôi không ở một mình nữa)
- I am used to living alone. Tôi đã quen với việc ở một mình.
3.2 Get used to V-ing
Cấu trúc get used to V-ing được dùng để diễn tả ai đó đang dần quen 1 vấn đề hoặc sự việc nào đó.
Khẳng định | S + get used to + V-ing/Noun. |
Phủ định | S + do not get used to + V-ing/Noun. |
Nghi vấn | Do + S get used to + V-ing/Noun? |
Lưu ý
-Cả hai cấu trúc “be used to” và “get used to” đều theo sau bởi danh từ hoặc danh động từ (động từ đuôi -ing)
-“Be used to” và “get used to” có thể dùng ở tất cả các thì, chia động từ phù hợp cho từng thì.
Ví dụ
- You will soon get used to living alone.
- When we lived in Bangkok, we were used to hot weather.
- I have been getting used to snakes for a long time.
4. Bài tập vận dụng
Bài 1: Với mỗi câu, hãy chọn "used to", "be used to" hoặc "get used to" sao cho phù hợp
1. European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.
2. See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it's a factory.
3. I've only been at this company a couple of months. I _______________________ (still not) how they do things round here.
4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings.
5. Working till 10pm isn't a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.
6. I can't believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare.
7. His father _______________________ (smoke) twenty cigars a day - now he doesn't smoke at all!
8. Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.
9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.
When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He's a very open minded person.
Đáp án
1: get used to driving.
2: used to go.
3: am still not used to.
4: used to live.
5: am used to finishing.
6: never get used to.
7: used to smoke.
8: never used to go.
9: am used to driving.
10: got used to living.
Bài 2: Complete the sentences with use(d) to + a suitable verb.
1. Diane don't travel much now. She used to travel a lot, but she prefersto stay at home these days.
2. Liz .... a motorbike,but last year she sold it and bought a car.
3. We came to live in London a few years ago. We .... in Leeds.
4. I rarely eat ice-cream now, but I .... it when I was a child.
5. Jim .... my best friend, but we aren't good friend any longer.
6. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new roadis open. It .... more than an hour.
7. There .... a hotel near the airport, but it closed a long time ago.
8. When you lived in New York, .... to the theatre very often?
Đáp án
2. used to have 3. used to live 4. used to eat
5. used to be 6. used to take 7. used to be 8. used to use to go