Cấu trúc "Keep" đầy đủ ,chi tiết nhất gồm công thức, cách dùng, đồng nghĩa và bài tập vận dụng.

Cấu trúc Keep là một cấu trúc thông dụng được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là cách dùng "Cấu trúc Keep" đầy đủ ,chi tiết nhất gồm định nghĩa, công thức, cách dùng, đồng nghĩa và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Cấu trúc Keep

1. Định nghĩa Keep

Keep là một động từ trong tiếng Anh, nó có nghĩa là giữ (ai/cái gì), giữ vững, hay mang nghĩa tiếp tục (làm gì đó),…

Ví dụ:

  • Do you want to keep this bag? (Bạn có muốn giữ lại cái túi này không?)
  • Keep walking! (đi tiếp đi!)
  • I made a promise to Thanh and I will keep it. (Tôi đã hứa 1 lời hứa với  Thành và tôi sẽ giữ lời hứa).

Các dạng của động từ keep trong các:

  • Thì hiện tại: Keep
  • Thì Quá khứ: Kept
  • Thì Quá khứ phân từ: Kept

2. Cấu trúc Keep

Cấu trúc 1: Keep something from someone

–  Cấu trúc: 

S + keep +Ving/N + from someone

– Dùng để diễn đạt ý giấu chuyện gì đó với người nào đó.

– Ví dụ: It is important not to keep information of this kind from your parents staff (Dịch: Điều quan trọng là không giữ thông tin kiểu này với bố mẹ của bạn) 

Cấu trúc 2: keep someone from Ving

– Cấu trúc: 

S + keep + somebody + from + doing something

– Cách dùng: để diễn tả ý giữ hay ngăn cản ai đó không làm việc gì.

 Ví dụ: Try to keep my son from playing with fire (Dịch: Hãy cố gắng ngăn con trai tôi khỏi việc nghịch với lửa)

Cấu trúc 3:  keep on Ving

– Cấu trúc: 

S + keep on + Ving

– Cách dùng: dùng để diễn đạt ai đó liên tục làm gì

Ví dụ: My mother kept on asking me this questions the whole time (Dịch: Mẹ tôi liên tục hỏi tôi những câu hỏi này trong suốt thời gian qua)

Cấu trúc 4: keep something in

– Cấu trúc:

S + keep + something + in

– Cách dùng: dùng để nói về việc tích trữ cái gì đó

Ví dụ: My sister insisted on keeping cake in the refrigerator (Dịch: Chị tôi đã cứ khăng khăng giữ bánh ngọt trong tủ lạnh).

Cấu trúc 5: keep on at somebody about/for something

– Cấu trúc:

S + keep on + at somebody + about/for something

– Cách dùng: Dùng để diễn tả ai đó cứ lải nhải với người khác về một chuyện gì đó

–  Ví dụ: I had an injured leg and the teacher kept on at me to hurry up (Dịch: Tôi bị thương ở chân và thầy giáo cứ lải nhải bắt tôi phải nhanh lên)

Cấu trúc 6:  keep + somebody/something + Ving/Adj

– Cấu trúc: 

S + keep + somebody/something + adj

– Cách dùng: Dùng để nói về việc ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái nào đó.

– Ví dụ: My girlfriend has kept me waiting for a long time (Bạn gái tôi đã bắt tôi chờ đợi trong khoảng thời gian dài)

Lưu ý: Ở cấu trúc này, có thể theo động từ keep là một tính từ (adj)

Ví dụ: Keep silent ! (Trật tự đi nào !)

Keep calm ! (bình tĩnh nào !)

3. Những cụm động từ với keep hay gặp

  • Keep at st: vẫn đang làm việc gì đó
  • Keep sb back: cản trở ai đó để không cho người đó tiến lên
  • Keep away:   cất thứ gì đó hay để thứ gì đó ra xa
  • Keep down: kiểm soát, trấn an, dẹp
  • Keep off: ngăn cản ai hay không cho cái gì đến quá gần
  • Keep on: tiếp tục trạng thái làm việc gì đó
  • Keep up: duy trì/giữ vững cái gì đó
  • Keep up with: theo kịp/đuổi kịp ai đó, ngang hàng với ai đó
  • Keep out: ngăn cản không cho vào
  • Keep (sb) out of st: ngăn ai đó tránh xa cái gì

Trong đó: st: something, sb: somebody

Ví dụ: She tries to keep up with her boyfriend. her boyfriend is very good 

(Cô ấy cố gắng để theo kịp bạn trai của cô ấy. Bạn trai của cô ấy rất giỏi).

4. Bài tập vận dụng

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. Close the door to keep the room ______ .

A. being warm
B. be warm
C. warm

2. He keeps ______ to distract me.

A. try
B. trying
C. to try

3. He kept me ______ all evening yesterday.

A. work
B. worked
C. working

4. Keep ______ and you will succeed someday.

A. a tight rein on
B. peace with
C. your nose to the grindstone

5. We should ______, my friend. 

A. keep on
B. keep in touch
C. keep in mind

Bài 2: Tìm các lỗi sai trong các câu sau:

1. Can I keep on this photo?

2. She kept on ask me questions the whole time.

3. It’s hard to keep warming in this cold weather.

4. You must keep the assembly line move.

5. I wish you’d keep quietly. 

Đáp án

Bài 1:

1. C
2. B
3. C
4. C
5. B

Bài 2

1. Can I keep this photo?

2. She kept on asking me questions the whole time.

3. It’s hard to keep warm in this cold weather.

4. You must keep the assembly line moving.

5. I wish you’d keep quiet. 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!