Cấu trúc "In favour of" đầy đủ ,chi tiết nhất gồm công thức, cách dùng, đồng nghĩa và bài tập vận dụng.

Cấu trúc In favour of là một cấu trúc thông dụng được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là cách dùng "In favour of" đầy đủ ,chi tiết nhất gồm định nghĩa, công thức, cách dùng, đồng nghĩa và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

In favour of

1. Định nghĩa In favour of

-Cách phát âm:/ ɪn / ˈFeɪ.və r / ɑːv /

-Định nghĩa:

Trong tiếng Anh tùy vào ngữ cảnh và trường hợp thì “in favour of” mang những nghĩa khác nhau. Trên cơ bản nghĩa thông dụng nhất của cụm từ này là bày tỏa một quan điểm ý kiến theo một người nào đó, hoặc có thể bộc lộ sự yêu thích hay ủng hộ một cái gì đó hoặc một quan điểm mà muốn thể hiện sự tán thành.

- Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc một loại bộ ngữ, động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh có thể đúng sau chủ ngữ, đứng sau động từ,...

  • I am in favour of helping to prevent unnecessary acts of school violence affecting children today in some schools.

Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực học đường không cần thiết gây ảnh hưởng đến trẻ em hiện nay trong một số trường học.

  • Many of us are in favour of rehabilitate the water source because the water for living here has been destroyed to the point of being too polluted.

Nhiều người trong chúng tôi ủng hộ việc cải tạo nguồn nước vì nguồn nước sinh hoạt ở đây đã bị phá hủy đến mức quá ô nhiễm.

2. Cấu trúc và cách sử dụng

in faour of trong tiếng Anh

2.1 “In favour of” đứng trước danh từ

  • I absolutely want in faour of volunteer work donating many meaningful gifts to help children in difficult circumstances.

Tôi hoàn toàn mong muốn nhân công tác thiện nguyện sẽ tặng nhiều phần quà ý nghĩa để giúp đỡ các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.

  • I totally agree in faour of learning rather than spending time doing things that don't make sense.

Tôi hoàn toàn đồng ý ủng hộ việc học hơn là dành thời gian làm những việc không có ý nghĩa.

2.2 “In favour of” đứng sau động từ

  • I'm in faour of  new methods of urban improvement than sticking to the traditional.

Tôi ủng hộ các phương pháp cải thiện đô thị mới hơn là bám vào các phương pháp truyền thống.

  • He is like in faour of organizations that want to invest in young entrepreneurs building a start-up project.

Anh ấy giống như ủng hộ các tổ chức muốn đầu tư vào các doanh nhân trẻ xây dựng dự án khởi nghiệp.

  • In a city of the developed world, clothing or personal items are in favour of common and uniform worn by people of all walks of life, especially the upper class.

Ở một thành phố của thế giới phát triển, quần áo hay vật dụng cá nhân được mọi người thuộc mọi tầng lớp, đặc biệt là tầng lớp thượng lưu ưa chuộng và mặc đồng phục.

2.3 Được dùng làm chủ ngữ trong câu

  • In faourite of the children's fundraising association decided to mobilize many people from all over the world to jointly set up a fund to support those in need.

Hiệp hội gây quỹ tán thành vì trẻ em đã quyết định vận động nhiều người từ khắp nơi trên thế giới cùng nhau thành lập quỹ để hỗ trợ những người gặp khó khăn.

- Từ “In favour of” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

2.4 Được dùng làm tân ngữ trong câu

  • He has supported a popular movement in favour of a clean and green environment in a local of his countryside.

Anh ấy đã ủng hộ phong trào bình dân ủng hộ môi trường xanh sạch đẹp ở một địa phương thuộc vùng quê anh ấy.

2.5 Được dung làm bổ ngữ cho tân ngữ

  • During these times, i'm not in faour of your troubling because it affects your family and affects your own.

Trong những lúc này, tôi không ủng hộ việc bạn gặp rắc rối vì nó ảnh hưởng đến gia đình bạn và ảnh hưởng đến chính bạn.

- Từ “in favour of” làm bổ ngữ cho tân ngữ “i'm not in faour of your troubling because it affects your family and affects your own”.

3. Một số cụm từ Tiếng Anh thông dụng liên quan

in faour of trong tiếng Anh

3.1 Give a faour something: Ủng hộ/ưu ái một cái gì đó

  • My father regularly watched and watched show give a faour a reality show by a famous artist.

Bố tôi thường xuyên theo dõi và xem chương trình ưu ái một chương trình truyền hình thực tế của một nghệ sĩ nổi tiếng.

3.2 Be in favour of doing any something: ủng hộ việc làm bất kỳ điều gì đó

3.3 In faour of volunteer work: ủng hộ những việc tình nguyện

4. Từ đồng nghĩa với In favour of

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Agree: tán thành
Accept: chấp nhận
Acquiesce: chấp nhận
Assent: bằng lòng
Consent: sự đồng ý
be free with your favours: được tự do với sự ủng hộ của bạn
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!