Cấu trúc "Fond of": Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, và bài tập mới 2023

Cấu trúc Fond of là một cấu trúc thông dụng được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là cách dùng "Cấu trúc Fond of" đầy đủ ,chi tiết nhất gồm định nghĩa, công thức, cách dùng, đồng nghĩa và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Cấu trúc Fond of

1. Fond là gì?

Fond /fɔnd/ có các nghĩa sau:

Tính từ:

  • Having a liking for or love of (someone or something) : thích một ai đó hoặc một cái gì đó rất nhiều
  • Doing (something) a lot: thích làm điều gì đó rất nhiều
  • A fond belief/hope: một niềm tin yêu / hy vọng

Fond Of là một cụm tính từ được kết hợp giữa một tính từ “Fond” và một giới từ “Of”. Trong đó, “Fond” mang nghĩa là có cảm tình với ai đó hoặc điều gì đó hoặc thích một hoạt động, “Of” nghĩa là “sự liên quan, kết nối với cái gì đó”.

2. Fond đi với giới từ gì?

  • fond of sb/sth: thích ai đó hoặc một cái gì đó rất nhiều; thích làm một cái gì đó

Vd: It seems like you are fond of giving me difficult questions, but thanks to you, my English Speaking has improved significantly.

Có vẻ dường như bạn thích đặt cho tôi những câu hỏi khó, nhưng nhờ có bạn, khả năng nói tiếng Anh của tôi đã được cải thiện đáng kể.

  • fond of (doing) something (làm phiền)

Vd: Anna is very fond of talking to other people

Tài liệu VietJack

3. Fond of + v gì?

Theo sau fond of là V-ing, nó mang nghĩa là thích hoặc làm điều gì đó thường xuyên.

Vd: Well, I must say I’m really fond of appearicating the sky as it has my favorite color- blue, combinating with the white clouds, it creates gorgeous pictures.

Chà, tôi phải nói rằng tôi thực sự thích chiêm ngưỡng bầu trời vì nó có màu sắc yêu thích của tôi – xanh lam, kết hợp với những đám mây trắng, nó tạo ra những bức ảnh tuyệt đẹp.

4. Fond đi với các từ nào?

Trạng từ như: especially, extremely, genuinely, immensely, particularly, really, very

Vd: She seems genuinely fond of the children.

Cô ấy có vẻ thực sự yêu thích bọn trẻ.

Danh từ thường đi chung với fond như: memory, recollections, remembrance, reminiscences.

Vd: I have many fond memories of my time at university.

Tôi có rất nhiều kỷ niệm đẹp về quãng thời gian học đại học.

Tài liệu VietJack

5. Các từ đồng nghĩa với fond of trong tiếng anh

  • Like

I like her, but it is just one-sided love. It’s so painful, but I can’t stop myself.

Tôi thích cô ấy, nhưng đó chỉ là tình yêu đơn phương. Đau quá lòng, nhưng tôi không thể ngăn mình yêu cô ấy.

  • Love

I love my boyfriend so much. Looking at him, I was inspired by positive energy to have a productive day.

Tôi yêu bạn trai của tôi rất nhiều. Nhìn anh ấy, tôi như được truyền thêm năng lượng tích cực để có một ngày làm việc tốt.

  • Prefer

I prefer to live in the city instead of the countryside as urban areas will increase the rate of landing a well-paid job for students like me.

Tôi thích sống ở thành phố thay vì sống ở nông thôn vì các khu vực thành thị sẽ làm tăng tỷ lệ tìm được việc làm được trả lương cao cho những sinh viên như tôi.

  • Be keen on

I’m keen on visiting Da Nang. It has a wide range of specialties with unique tastes that you can only enjoy when visiting this place.

Tôi mong muốn đến thăm Đà Nẵng. Ở đây có rất nhiều loại đặc sản với hương vị độc đáo mà các bạn chỉ có thể thưởng thức khi đến thăm nơi này.

  • Be my cup of tea

Located opposite the beach, our new hotel has a gorgeous view of the sea which is my cup of tea.

Nằm đối diện với bãi biển, khách sạn mới của chúng tôi có một tầm nhìn tuyệt đẹp, đó là thứ tôi thích nhất.

  • Be a big fan of

Well, I’d have to say that I’m not a big fan of perfume. And I guess the reason is that its price is exorbitant for a student like me who can afford it.

Chà, tôi phải nói rằng tôi không phải là một fan cuồng của nước hoa. Và tôi đoán lý do là giá của nó là khá cao đối với một sinh viên như tôi có thể mua được.

  • Be into

I’m totally into the city I’m resident in. And I guess the reason probably is that I find my shopping very convenient since the shopping malls and markets are within my reach.

Tôi hoàn toàn thích thành phố mà tôi đang sống. Và tôi đoán có lẽ lý do là tôi thấy việc mua sắm của mình rất tiện lợi vì các trung tâm mua sắm và chợ đều gần chỗ tôi ở.

6. Bài tập với fond of trong tiếng anh

Điền từ fond vào ở vị trí thích hợp

  1. I and my sisters have memories of our family gathering when we were children.
  2. I waited in the hope that he would change his mind and accept my offer
  3. Annie is very of telling others what to do
  4. My best friends are of watching Korean dramas.
  5. He’s rather too of the sound of his own voice

Lời giải

  1. I and my sisters have fond memories of our family gathering when we were children.
  2. I waited in the fond hope that he would change his mind and accept my offer
  3. Annie is very fond of telling others what to do
  4. My best friends are fond of watching Korean dramas.
  5. He’s rather too fond of the sound of his own voice
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!