Cấu trúc Congratulate On (định nghĩa, giới từ đi kèm, cấu trúc tương đương và bài tập áp dụng) mới 2023

Cấu trúc Congratulate On là một cấu trúc thông dụng được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là cách dùng "Congratulate On" đầy đủ ,chi tiết nhất gồm định nghĩa, công thức, cách dùng, đồng nghĩa và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Cấu trúc Congratulate On

1. Định nghĩa của “congratulate”

“Congratulate” là một động từ thông dụng trong tiếng anh, có phiên âm theo tiếng La-tinh là /kənˈɡrætʃəleɪt/ mang nghĩa “chúc mừng ai đó vì điều gì” hoặc “tự hào về ai”. 

Cách phát âm từ “Congratulation”

Ví dụ:

  • I congratulated them all on their excellent results.

Tớ đã chúc mừng tất cả mọi người vì đạt được kết quả xuất sắc nhé.

  • You can congratulate yourself on being the champion. 

Bạn có thể tự hào về bản thân vì đã trở thành nhà vô địch.

  • All of my friends gathered at the stadium to congratulate me.

Tất cả những người bạn của tớ đã tụ tập ở sân vận động để chúc mừng tớ.

2. “CONGRATULATE”đi với giới từ gì?

“Congratulate” được kết hợp với hai giới từ “on” và “for”. Trong từng trường hợp, sự kết hợp giữa “Congratulate” với hai giới từ trên sẽ mang một ý nghĩa khác nhau.

2.1 Congratulate somebody on something/doing something: chúc mừng ai vì điều gì

Ví dụ:

  • All of Tommy’s classmates come here to congratulate him on winning the contest.

Bạn cùng lớp của Tommy đến đây hết để chúc mừng cậu ấy vì đã thắng cuộc thi.

  • My brother congratulated me on my excellent final result.

Anh trai tớ chúc mừng tớ vì kết quả thi cuối kỳ xuất sắc của tớ.

2.2 Congratulate oneself on something/doing something: tự chúc mừng/tự hào (về bản thân) về điều gì.

Ví dụ:

  • I congratulate myself on passing the exam with a big cake.

Tớ tự chúc mừng bản thân đã vượt qua kỳ thi bằng một cái bánh to bự.

  • The Vietnam Football team should congratulate themselves on being the champion of SEA Games 31.

Đội tuyển bóng đá Việt Nam nên tự hào về bản thân vì chức vô định SEA Games 31.

3. Các cấu trúc có ý nghĩa tương đương với “congratulate”

3.1 Cấu trúc có ý nghĩa tương tự “congratulate somebody on something/doing something”

Toast: Nâng ly chúc mừng ai đó/điều gì đó thành công, hạnh phúc, v.v.

Ví dụ:

  • The old man raised his glass, silently toasting his absent son.

Ông lão lặng lẽ nâng ly chúc mừng đứa con trai vắng mặt.

  • We toasted the success of the new achievement.

Chúng tôi đã nâng cốc chúc mừng thành tựu mới.

Give someone one’s good wishes: Chúc mừng ai đó bằng cách gửi tới họ những lời chúc tốt đẹp.

Ví dụ:

  • Knowing that I have won the first prize in an English-speaking contest, Charlie gave me his good wishes.

Charlie đã chúc mừng tớ sau khi biết rằng tớ đạt giải nhất ở một cuộc thi nói tiếng Anh.  

3.2 Cấu trúc có ý nghĩa tương tự “congratulate oneself on something/doing something”

Pride oneself on something/doing something: Tự hào về bản thân vì điều gì.

Ví dụ:

  • She had always prided herself on her appearance.

Cô ấy luôn tự hào về ngoại hình của mình.

Pat oneself on the back for something: tự hào về bản thân vì điều gì

Ví dụ:

  • You can pat yourself on the back for a job well done.

Bạn có thể tự hào về bản thân vì làm tốt công việc.

4. Bài tập áp dụng 

Bài 1: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống

1. She often  her son when he gets good grades.
A. congratulate
B. congratulates
C. congratulated 
2. I want to congratulate ! She has won the race!
A. she

B. her
C. herself
3. Mark congratulated me  successfully finishing the project.
A. in

B. at
C. on
4. Do you want to come and congratulate her on  a job?
A. get

B. getting
C. got
5. He should congratulate you on your  day.
A. graduate

B. graduating
C. graduation
6. I’m here to  her!
A. congratulate

B. congratulates
C. congratulated
7. I think I will call to congratulate . He won the match.
A. he

B. him
C. himself
8. John congratulated me  passing the exam.
A. on

B. in
C. at
9. Do you want to call and congratulate him on  a new job?
A. get

B. getting
C. got
10. Susan should congratulate him on his  day.
A. graduate

B. graduating
C. graduation

Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau

1. Linh rang up to congratulate him for passing his exams.
A: rang 
B: to 
C: congratulate
D: for

2. He congratulated him on his birthday. 
A: congratulated 
B: him 
C: on 
D: birthday 

3. I congratulated Jill on win the award.
A: I
B: Jill
C: win 
D: award

4. I congratulate you on you great discovery.
A: congratulate 
B: on 
C: you 
D: discovery 

5. Allow me to congratulating you on your birthday.
A: allow 
B: to 
C: congratulating 
D: birthday 

6. We’re here to congratulate himself on his success.
A: here
B: congratulate 
C: himself 
D: success

7. John congratulated his son at his good result.
A: congratulated 
B: son 
C: result 
D: at

8. I think I will congratulate herself on signing this contract.
A: will 
B: herself 
C: congratulate
D: contract 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!