As soon as
1. Tổng quan về cấu trúc as soon as
a. As soon as
-Là một liên từ phụ thuộc, có nghĩa là “ngay khi”; diễn tả một sự việc xảy ra ngay sau một sự việc khác.
-Ví dụ:
As soon as I opened the door, I realised there was someone in the room
→Ngay từ khi tôi mở cửa, tôi đã nhận ra có ai đó trong phòng.
It rained as soon as she leave the house
→Cô ấy vừa ra khỏi nhà thì trời mưa.
I will give him your letter as soon as I meet him
→Tôi sẽ đưa anh ấy bức thư của bạn ngay khi gặp được anh ấy.
b. Liên từ (conjunctions)
Được hiểu đơn giản là những từ có chức năng liên kết hai từ, cụm từ hoặc các mệnh đề lại với nhau.
Có 3 loại liên từ:
1. Liên từ kết hợp (coordinating conjunctions): được dùng để kết nối hai (hoặc hơn) đơn vị từ tương đương nhau: từ vựng, cụm từ, mệnh đề,…
Ví dụ: and, but, yet, or, nor, for, so, …
2. Liên từ tương quan (correlative conjunctions): được dùng để kết nối hai (hoặc hơn) đơn vị từ tương đương nhau: từ vựng, cụm từ, mệnh đề,…
Ví dụ: both … and, not only … but also, either … or, neither … nor, rather than,…
3. Liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions): được dùng để bắt đầu mệnh đề phụ thuộc, nối mệnh đề này vào mệnh đề chính trong câu.
Ví dụ: because, since before, after, though, although, if, until, when, even if,…
2. Cấu trúc và sử dụng as soon as trong tiếng Anh
As soon as có thể được sử dụng ở thì hiện tại, quá khứ và tương lai, thể hiện 2 hành động diễn ra liên tiếp.
2.1 Cấu trúc "as soon as" ở hiện tại
Chúng ta dùng cấu trúc as soon as ở thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động lặp lại nhiều lần.
Công thức:
S1 + V (hiện tại đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn) |
Ví dụ:
- He checks his phone for messages as soon as he wakes up
→Anh ấy kiểm tra điện thoại ngay khi vừa thức dậy
- My brother opens the fridge as soon as he arrives home
→Em trai tôi về đến nhà là mở tủ lạnh ra nga
- My mother cooks dinner as soon as she finishes her work
.→Mẹ tôi nấu bữa tối ngay khi hoàn thành công việc mỗi ngày.
2.2 Cấu trúc "as soon as" ở quá khứ
As soon as có thể được sử dụng để diễn tả 2 hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.
Công thức:
S1 + V (quá khứ đơn) + as soon as + S2 + V (quá khứ đơn/quá khứ hoàn thành) |
Ví dụ:
- Tom turned on the TV as soon as he had completed his homework
→Vừa làm xong bài tập về nhà Tom liền bật TV lên.
- He came as soon as I had finished painting the bedroom wall
→Anh ấy đến ngay lúc tôi vừa sơn xong tường phòng ngủ.
- She felt better as soon as she drank orange juice
→Cô ấy đã cảm thấy thoải mái hơn ngay sau khi cô ấy uống nước ép cam.
- My mom knew I was telling a lie as soon as I spoke the first word
→Mẹ tôi biết là tôi nói dối ngay khi tôi vừa mở miệng.
2.3 Cấu trúc "as soon as" ở tương lai
As soon as cũng có thể được sử dụng để nói về 2 hành động nối tiếp diễn ra ở tương lai chưa diễn ra ở thời điểm nói.
Công thức:
S1 + V (tương lai đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) |
Ví dụ:
- I’ll go to the market as soon as it stops raining
→Tôi sẽ đến chợ ngay khi trời tạnh mưa
- I’ll go home as soon as the concert has ended
→Tôi sẽ về nhà ngay khi buổi hòa nhạc kết thúc
- As soon as you meet Minh, you will love her
→Ngay khi gặp Minh, bạn sẽ yêu cô ấy
2.4 Cấu trúc “as soon as" trong câu đảo ngữ
Cấu trúc
As soon as + S + V (quá khứ đơn)…, S + V (quá khứ đơn)… |
đồng nghĩa với
No sooner/Hardly + had + S + VII (quá khứ phân từ) + than/when + S + V (quá khứ đơn) |
Chúng ta có thể đảo as soon as và mệnh đề sau as soon as lên đầu câu mà không thay đổi ý nghĩa của câu nói.
Ví dụ:
She burst into tears as soon as she saw him.→ As soon as she saw him, she burst into tears.
3. Đồng nghĩa với "as soon as"
3.2 Immediately/ Directly
-Là một liên từ có nghĩa ngay khi
-Ví dụ:
- Tell me immediately you have the news.
→ Báo tôi ngay lập tức khi anh có tin gì mới.
- I knew something was wrong immediately I arrived.
→ Tôi biết có điều gì đó không ổn ngay khi vừa đến.
- Directly I walked in the door, I smelt smoke.
→ Ngay khi tôi bước vào, tôi đã ngửi thấy khói.
3.3 The moment (that)/ the instant (that)/ the second (that)/ the minute (that)
- Cũng được dùng tương tự như hai từ trên. (trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ.)
- Ví dụ:
- Telephone me the moment (that) you get the results.
→ Gọi cho tôi ngay khi anh nhận được kết quả.
- I love you the instant (that) I saw you.
→ Anh yêu em ngay khi mới gặp em.
4. Bài tập cấu trúc as soon as trong tiếng Anh
Bài 1: Nối 2 câu cho sẵn sử dụng as soon as
1. Jenny received the message. She replied at once.
2. He finished his work. He went out immediately.
3. The bus arrived. At once the passengers rushed to board it.
4. The mother saw her son. She embraced him immediately.
5. The bell rang. Presently the students ran out of the class.
6. I went to bed. I fell asleep within no time.
7. The bus arrived. At once the passengers get on.
8. We heard the news. At once we rushed to the hospital.
9. I saw a snake. At once I ran away.
10. He got a stomach ache. At once he went to see the doctor.
Đáp án
1. As soon as Jenny recieved the message, she replied
2. As soon as he finished his work, he went out.
3. As soon as the bus arrived, the passengers rushed to board it.
4. As soon as the mother saw her son, she embraced him.
5. As soon as the bell rang, the students ran out of the class.
6. As soon as I went to bed, I fell asleep.
7. As soon as the bus arrived, the passengers got on
8. As soon as we heard the news, we rushed to the hospital.
9. As soon as I saw a snake, I ran away.
10. As soon as he got a stomach ache, he went to see the doctor.
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc
1. You may have a biscuit as soon as we …home. (get)
2. I called my mom as soon as I … to Hanoi. (arrive)
3. She went away as soon as she … a call from her dad. (receive)
4. I’ll call you as soon as I … home (get)
5. He will buy a diamond ring for his girl friend as soon as he … paid the salary (be)
6. My brother will angry with me as soon as he … my test score (see)
7. As soon as I knew the truth, you no longer … my friend any more. (be)
8. He … on the air-conditioner as soon as he … in the room. (turn/get)
9. My teacher says she … me the article as soon as she … Internet connection. (send/have)
10. As soon as you … him, remember to tell him I am waiting here. (meet)
Đáp án
1.get
2.arrived
3.received
4.get
5.is
6.sees
7.was
8.turns/gets
9.will send/has
10.meet
Bài 3: Chọn đáp án chính xác