Account for
1. Định nghĩa Account for
-Account for là cụm từ tiếng Anh, có nghĩa là “giải thích về điều gì đó?”, “giải thích về nguyên nhân gì đó?” hoặc “giải thích cho vấn đề nào?”
-Ngoài ra, Account for còn có nghĩa là chiếm
2. Cấu trúc Account for
Cụm từ Account for được cấu thành từ
+Account : là một động từ, phát âm /əˈkaʊnt/.
+For: là một giới từ, có phát âm nặng là /fɔːr/ và phát âm nhẹ là /fər/ hoặc /fɚ/.
3. Cách dùng Account for
3.1 Account for something
-To be the explanation or cause of something: Để giải thích hoặc nói về nguyên nhân điều gì.
Ex: The poor weather may have accounted for the clouds.
→ Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây.
Với ví dụ này Account for st dùng để đưa ra một lời giải thích về điều gì đó.
Ex: He was unable to account for the error
→ Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm
-To be a particular amount or part of something: Để nói một khối lượng riêng biệt hoặc một phần nào đó.
Ex: The Japanese market accounts for 35% of the company’s revenue (Account for + %: chiếm bao nhiêu phần trăm)
→ Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của công ty
3.2 Account for somebody/ something
-Để biết nơi một người nào đó hoặc một thứ gì đó là hoặc một điều gì xảy ra với họ, đặc biệt sau một tai nạn.
Ex:
How do you account for the different here?
→ Bạn giải thích sử khác nhau ở đây như thế nào.
We left early to get there on time, but we couldn’t have accounted for that accident
→ Chúng tôi rời đi để đến đó đúng giờ, nhưng không thể giải thích được cho vụ tai nạn đó.
-To defeat or destroy somebody/ something: Để đánh bại hoặc phá hủy một cái gì đó.
Ex: Our anti-aircraft guns accounted for five enemy bombers.
*Note: Thành ngữ There is no accounting for taste
Thành ngữ này được sử dụng để nói không có khả năng để biết được ai giống người nào đó hoặc thứ gì đó mà bạn không thích.
Ex: She seems to like you. “well-there no accounting for taste!
Ngoài ra, Account for còn mang nhiều nghĩa khác trong các trường hợp, tình huống:
- Dùng trong thể dục, thể thao để nói đến việc bắn hạ được bao nhiêu
- Tìm ra một thứ gì đó là ai? đang ở đâu?
- Dùng để ghi chép lại số tiền đã được chi tiêu như thế nào (bằng tiền mặt, thẻ,..)
4. Các từ đồng nghĩa với Account for
4.1. Explain
To make clear the cause or reason of, account for: Giải thích, làm rõ nguyên nhân hoặc lý do của sự việc
Ex: I’m trying to explain to my boss the reason why I didn’t finish the important assigned task, which led to the unsatisfaction of our client. → Tôi đang cố gắng giải thích cho sếp lý do tại sao tôi không hoàn thành nhiệm vụ quan trọng được giao, dẫn đến sự không hài lòng của khách hàng.
*Phân biệt: Explain và Account for
-Account for – Sử dụng trong trường hợp mang tính chất báo cáo, khai báo với người hỏi
-Explain – Sử dụng trong trường hợp tự do và thoải mái hơn và có thể chứa nhiều thông tin về sự phản ánh, trình bày và giải thích nhiều hơn
4.2. Clarify
To make something clear or easier to understand by giving more details or a simpler explanation: Khiến thứ gì đó rõ ràng hoặc dễ hiểu bằng cách đưa ra thêm chi tiết hoặc cách giải thích đơn giản hơn
Ex:
It’s too easy to accuse and make a judgment of the killer. Although the evidence is obvious, his motivation needs to be clarified.
→ Quá dễ để buộc tội và đưa ra phán quyết cho kẻ sát nhân. Tuy vậy mặc dù chứng cứ là rõ ràng nhưng động cơ của hắn cần phải được làm rõ.
4.3. Define
To explain and describe the meaning and exact limits of something: Để giải thích và mô tả ý nghĩa và giới hạn chính xác của một cái gì đó
Ex: Your responsibilities are clearly defined in the contract
→Trách nhiệm của bạn được xác định rõ ràng trong hợp đồng
Ngoài ra còn các từ khác cũng đồng nghĩa với Account for như: answer for, spell out, set forth,...
5. Bài tập vận dụng
Bài 1: Sắp xếp câu theo thứ tự hợp lí
1. The Vietnam / market / of / 50 percent / our company’s revenue / accounts for.
→.................................................................................................................
2. Do/ How / the different/ you/ account for / here?
→.................................................................................................................
3. The error / was / unable / to / account for / he.
→.................................................................................................................
4. The / weather / for / poor / may / have / the clouds/ accounted.
→..................................................................................................................
Đáp án
1. The Vietnam market accounts for 50 percent of our company’s revenue. →Thị trường Việt Nam chiếm 28% doanh thu của công ty chúng tôi
2. How do you account for the different here? → Bạn giải thích sử khác nhau ở đây như thế nào.
3. He was unable to account for the error → Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm.
4. The poor weather may have accounted for the clouds. → Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây.
Bài 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
1. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
2. We left early to get there on time, but we couldn’t have accounted for that accident
A. keep account of B.give an account of C.settle accounts with D.Clarify
3. My grandfather’s final will take no account of my father.
A. account for B. unconscious C. conscious D. explain
Đáp án
1. C→Do account for = explain = giải thích cho
2. D→Do account for = clarify = giải thích thứ gì đó rõ ràng hoặc dễ hiểu hơn
3. B→Do take no account = unconsious = không tính đến, không kể đến, không chú ý đến