Câu hỏi:
05/02/2024 43Which sport did Debbie not volunteer to help with?
A. cricket
B. swimming
C. table tennis
D. football
Trả lời:
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Môn thể thao nào mà Debbie đã không làm tình nguyện giúp đỡ?
A. cricket B. bơi lội C. bóng bàn D. bóng đá
Thông tin:
Debbie: Yes, quite a few! I started off playing football at county level and then got into coaching. I reckoned that I wouldn’t have been able to play football without the help of volunteers, so when I had the chance to help other people, I did.
Debbie: Yes, I spent a year helping with an online sports volunteering bureau and volunteered at various events including a cricket tournament, a table tennis championship and a half marathon.
Tạm dịch:
Debbie: Vâng, khá nhiều! Tôi bắt đầu chơi bóng đá ở cấp quận và sau đó tham gia vào việc huấn luyện. Tôi cho rằng tôi sẽ không thể chơi bóng đá mà không có sự giúp đỡ của các tình nguyện viên, vì thế khi tôi có cơ hội giúp đỡ người khác thì tôi đã làm.
Debbie: Có chứ, tôi đã dành một năm để giúp đỡ một văn phòng tình nguyện thể thao trực tuyến và làm tình nguyện tại các sự kiện khác nhau bao gồm một giải đấu cricket, một giải vô địch bóng bàn và một giải “half marathon” (giải chạy có độ dài bằng một nửa đường chạy marathon).
Chọn B
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Môn thể thao nào mà Debbie đã không làm tình nguyện giúp đỡ?
A. cricket B. bơi lội C. bóng bàn D. bóng đá
Thông tin:
Debbie: Yes, quite a few! I started off playing football at county level and then got into coaching. I reckoned that I wouldn’t have been able to play football without the help of volunteers, so when I had the chance to help other people, I did.
Debbie: Yes, I spent a year helping with an online sports volunteering bureau and volunteered at various events including a cricket tournament, a table tennis championship and a half marathon.
Tạm dịch:
Debbie: Vâng, khá nhiều! Tôi bắt đầu chơi bóng đá ở cấp quận và sau đó tham gia vào việc huấn luyện. Tôi cho rằng tôi sẽ không thể chơi bóng đá mà không có sự giúp đỡ của các tình nguyện viên, vì thế khi tôi có cơ hội giúp đỡ người khác thì tôi đã làm.
Debbie: Có chứ, tôi đã dành một năm để giúp đỡ một văn phòng tình nguyện thể thao trực tuyến và làm tình nguyện tại các sự kiện khác nhau bao gồm một giải đấu cricket, một giải vô địch bóng bàn và một giải “half marathon” (giải chạy có độ dài bằng một nửa đường chạy marathon).
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Laura: It sounds interesting. How did you get the job? - Bill: ______
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Laura: It sounds interesting. How did you get the job? - Bill: ______
Câu 4:
Many young people now use _______ for playing games rather than studying or looking for information.
Câu 5:
Rewrite the following sentences without changing their meaning.
In the middle of our lunch there was a knock at the door.
→ While………………………………………………………………………………………
Rewrite the following sentences without changing their meaning.
In the middle of our lunch there was a knock at the door.
→ While………………………………………………………………………………………
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu 7:
They spent three weeks doing volunteer work in a remote village.
→ It took ……………………………………………………………………………..….
They spent three weeks doing volunteer work in a remote village.
→ It took ……………………………………………………………………………..….
Câu 8:
Listen to the radio interview with two young volunteers and chose the correct answer.
Help others, help yourself
Liam says that Parkour is ___________.
Listen to the radio interview with two young volunteers and chose the correct answer.
Help others, help yourself
Liam says that Parkour is ___________.
Câu 9:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 10:
The Internet helps us interact _______ people all around the world.
Câu 11:
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
More and more young people are (20) __________ voluntary work abroad. The wild variety of jobs and destinations available is making it an increasingly attractive option for those who have just left school and have a year free before university. Many choose to spend these twelve months working in poor countries. There they will earn little (21) __________ no money. But they will be doing something useful and enjoying the experience.
The work may(22) __________ of helping the local communities, for example by helping to build new road or provide water supplies to isolated rural villages. Other projects may concentrate more on conservation or (23) __________ protection. Whatever kind of job it is, it is certain to be worthwhile, and an experience that will never be forgotten.
Câu 13:
It does not take him much time _______ the laundry because he has a washing machine.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The acupoint stimulation (A) to enhance (B) the healing (C) capability (D) of the body itself.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The acupoint stimulation (A) to enhance (B) the healing (C) capability (D) of the body itself.