Câu hỏi:

09/03/2024 36

Choose the best answer.

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

A. stopped/bought 

Đáp án chính xác

B. stop/buy 

C. stop/bought 

D. stopped/buy

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

Đáp án cần chọn là: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Choose the best answer.

He _______ off his hat and ________ into the room.

Xem đáp án » 09/03/2024 119

Câu 2:

Choose the best answer.

I ________ his car to work while he was sleeping.

Xem đáp án » 09/03/2024 75

Câu 3:

Choose the best answer.

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Xem đáp án » 09/03/2024 53

Câu 4:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Vy and Oanh (not walk)                together yesterday morning.

Xem đáp án » 09/03/2024 52

Câu 5:

Choose the best answer.

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Xem đáp án » 09/03/2024 51

Câu 6:

Choose the best answer.

Did you ever _______ of such a thing?

Xem đáp án » 09/03/2024 49

Câu 7:

Choose the best answer.

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Xem đáp án » 09/03/2024 48

Câu 8:

Choose the best answer.

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

Xem đáp án » 09/03/2024 48

Câu 9:

Choose the best answer.

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.

Xem đáp án » 09/03/2024 47

Câu 10:

Choose the best answer.

_______ you attend yoga class when I _________at home?

Xem đáp án » 09/03/2024 47

Câu 11:

Choose the best answer.

I __________ an English course to improve all the skills.

Xem đáp án » 09/03/2024 46

Câu 12:

Choose the best answer.

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Xem đáp án » 09/03/2024 46

Câu 13:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -

2. tell -

3.  see -

4. give -

5. come -

Xem đáp án » 09/03/2024 45

Câu 14:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)                herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án » 09/03/2024 45

Câu 15:

Choose the best answer.

He _______ some eggs to make cakes.

Xem đáp án » 09/03/2024 44