Trả lời:
Đáp án: worse
Giải thích: Trong câu đã cho có từ “than”, đây là dấu hiệu của so sánh hơn. Dạng so sánh hơn kém của tính từ “bad” là “worse”. Ta áp dụng cấu trúc của so sánh hơn như sau: chủ ngữ + to be + (more) + tính từ chia ở dạng so sánh hơn + than....
Dịch nghĩa: He did this test worse than me. (Anh ấy làm bài kiểm tra này tệ hơn tôi.)
Đáp án: worse
Giải thích: Trong câu đã cho có từ “than”, đây là dấu hiệu của so sánh hơn. Dạng so sánh hơn kém của tính từ “bad” là “worse”. Ta áp dụng cấu trúc của so sánh hơn như sau: chủ ngữ + to be + (more) + tính từ chia ở dạng so sánh hơn + than....
Dịch nghĩa: He did this test worse than me. (Anh ấy làm bài kiểm tra này tệ hơn tôi.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. In rural areas in Africa, girls may be_________to work in the fields.
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. In rural areas in Africa, girls may be_________to work in the fields.
Câu 2:
In Vietnam, a successful person is someone with_________and good income.
Câu 3:
The government alms to improve public services, especially_________.
Câu 4:
III - Choose the correct passive modals in the box to complete the sentences.
can be spoilt
must be made
will be held
may be accessed
1. Efforts_________soon to bring equal rights for women and girls.
III - Choose the correct passive modals in the box to complete the sentences.
can be spoilt |
must be made |
will be held |
may be accessed |
1. Efforts_________soon to bring equal rights for women and girls.
Câu 5:
II - Give the correct forms of adjectives (comparative or superlative) in the brackets.
1. Jack is_________groom I have ever seen, (handsome)
II - Give the correct forms of adjectives (comparative or superlative) in the brackets.
1. Jack is_________groom I have ever seen, (handsome)
Câu 8:
In Vietnam, there are lots of_________related to daily activities.
In Vietnam, there are lots of_________related to daily activities.