Câu hỏi:
05/02/2024 51
Give the correct form of words in the brackets.
1) ABC is a________________organization. It is set up to help handicapped people have a better life. (PROFIT)
2) Smartphone is a great__________________. (INVENT)
3) Are you_________________about our upcoming trip to London? (EXCITE)
4) Doing volunteer is a__________________work. It makes you feel happy and makes community better. (MEAN)
Give the correct form of words in the brackets.
1) ABC is a________________organization. It is set up to help handicapped people have a better life. (PROFIT)
2) Smartphone is a great__________________. (INVENT)
3) Are you_________________about our upcoming trip to London? (EXCITE)
4) Doing volunteer is a__________________work. It makes you feel happy and makes community better. (MEAN)
Trả lời:
1) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau mạo từ "a", trước danh từ (organization) là một tính từ
non-profit (a): phi lợi nhuận, không có lời
Tạm dịch: ABC là một dự án phi lợi nhuận. Nó được dựng lên để giúp những người tật nguyền có một cuộc
sống tốt hơn.
Đáp án: non-profit
2) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau "a" và tính từ ‘great’ là một danh từ.
invention (n) : sự phát minh
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.
Đáp án: invention
3) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
S (chỉ người) + be + adj (tính từ chỉ cảm xúc)
excited about about : thích thú, phấn khích vì điều gì đó
Tạm dịch: Bạn có thích thú trước chuyến đi Luân Đôn sắp tới của chúng ta không ?
Đáp án: excited
4) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau "a", trước danh từ "word" là một tính từ.
meaningful (a): có ý nghĩa
Tạm dịch: Làm tình nguyện là một công việc đầy ý nghĩa. Nó khiến bạn cảm thấy hạnh phúc và khiến cộng đồng tốt đẹp hơn.
Đáp án: meaningful
1) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau mạo từ "a", trước danh từ (organization) là một tính từ
non-profit (a): phi lợi nhuận, không có lời
Tạm dịch: ABC là một dự án phi lợi nhuận. Nó được dựng lên để giúp những người tật nguyền có một cuộc
sống tốt hơn.
Đáp án: non-profit2) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau "a" và tính từ ‘great’ là một danh từ.
invention (n) : sự phát minh
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.
Đáp án: invention
3) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
S (chỉ người) + be + adj (tính từ chỉ cảm xúc)
excited about about : thích thú, phấn khích vì điều gì đó
Tạm dịch: Bạn có thích thú trước chuyến đi Luân Đôn sắp tới của chúng ta không ?
Đáp án: excited
4) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau "a", trước danh từ "word" là một tính từ.
meaningful (a): có ý nghĩa
Tạm dịch: Làm tình nguyện là một công việc đầy ý nghĩa. Nó khiến bạn cảm thấy hạnh phúc và khiến cộng đồng tốt đẹp hơn.
Đáp án: meaningfulCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Why have the viewers had more selections of programs from the Internet?
____________________________________________________________________________________
Why have the viewers had more selections of programs from the Internet?
____________________________________________________________________________________Câu 2:
Read the follow passage then answer the questions:
Television is one of the greatest inventions in the world. It is a means of communication. The first television was demonstrated in 1927 in San Francisco. At that time, its images were black and white. Since then, it hasn’t stopped developing. Modern televisions are flat and attached to the wall. Since 2010, the viewers have had more selections of programs from the Internet because of the invention of smart TV. In 2013, 79% of the world's households owned a television set.
When and where was the first television demonstrated?
___________________________________________________________
Read the follow passage then answer the questions:
Television is one of the greatest inventions in the world. It is a means of communication. The first television was demonstrated in 1927 in San Francisco. At that time, its images were black and white. Since then, it hasn’t stopped developing. Modern televisions are flat and attached to the wall. Since 2010, the viewers have had more selections of programs from the Internet because of the invention of smart TV. In 2013, 79% of the world's households owned a television set.
When and where was the first television demonstrated?
___________________________________________________________
Câu 3:
Rewrite sentences:
I find this book interesting.
I am________________________________________________________________________
Rewrite sentences:
I find this book interesting.
I am________________________________________________________________________
Câu 4:
What is the percentage of the world’s households owning a television set?
____________________________________________________________________________________
What is the percentage of the world’s households owning a television set?
____________________________________________________________________________________
Câu 5:
Give the correct form of verb in the brackets.
1) I__________(wait) for you since 2 pm.
2) While we___________(talk), the teacher___________________(come) in.
3) She_________(not use) the Internet for a long time.
4) My sister wants_______________________(become) a lecturer.
5) I use this bike for_____________________(ride) to school.
Give the correct form of verb in the brackets.
1) I__________(wait) for you since 2 pm.
2) While we___________(talk), the teacher___________________(come) in.
3) She_________(not use) the Internet for a long time.
4) My sister wants_______________________(become) a lecturer.
5) I use this bike for_____________________(ride) to school.Câu 7:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 8:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 9:
Fill in each gap with one suitable word:
competition generations habit
versatile community smash hit
1) Havana is a____________. Everyone loves it.
2) The Voice is a popular singing_______________. It is held in many countries.
3) Smoking is a bad_______________. You should give it up.
4) Young people should do volunteering for a better______________.
Fill in each gap with one suitable word:
competition generations habit
versatile community smash hit
1) Havana is a____________. Everyone loves it.
2) The Voice is a popular singing_______________. It is held in many countries.
3) Smoking is a bad_______________. You should give it up.
4) Young people should do volunteering for a better______________.
Câu 10:
______________System lets us break down the food we eat and turn it into energy.
Câu 11:
Rihana performed this song in New York last year.
This song_______________________________________________________________
Rihana performed this song in New York last year.
This song_______________________________________________________________
Câu 12:
This is the first time I have seen such a beautiful sunset.
I have never_____________________________________________
This is the first time I have seen such a beautiful sunset.
I have never_____________________________________________
Câu 14:
My mother forced me to stop playing computer games.
My mother made_________________________________________
My mother forced me to stop playing computer games.
My mother made_________________________________________