Câu hỏi:
13/04/2024 53
Công thức của copper(II) sulfate là
Công thức của copper(II) sulfate là
A. CuS.
B. CuSO4.
C. CaSO4.
D. CoSO4.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Công thức của copper(II) sulfate là CuSO4.
Đáp án đúng là: B
Công thức của copper(II) sulfate là CuSO4.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho dãy các chất: KCl, Cu(OH)2, BaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3. Số lượng muối có trong dãy là
Cho dãy các chất: KCl, Cu(OH)2, BaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3. Số lượng muối có trong dãy là
Câu 3:
Cho dãy các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4. Muối nào trong dãy có gốc kim loại mang hóa trị II?
Cho dãy các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4. Muối nào trong dãy có gốc kim loại mang hóa trị II?
Câu 5:
Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là
Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là
Câu 6:
Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là
Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là
Câu 7:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + ? BaCO3 + NaCl
Chất phù hợp để điền vào dấu ? là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + ? BaCO3 + NaCl
Chất phù hợp để điền vào dấu ? là
Câu 12:
Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
Câu 13:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
? + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
? + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
Câu 14:
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, dung dịch chất nào không làm đổi màu quỳ tím?
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, dung dịch chất nào không làm đổi màu quỳ tím?