Câu hỏi:

05/02/2024 44

Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.

addressed

   encouraged

preference

qualified

income

violent

1. Gender equality should be_________in every aspects of life even in doing the housework.

2. Women’s_________is one of the most important criteria to judge their success.

3. Many things will be_________to have gender equality in this country.

4. Women should be given chances to do what they are well-_________for.

5. All_________actions related to the gender must be eliminated thoroughly.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: encouraged

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (should be), chủ ngữ của câu là sự vật “Gender equality” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “encouraged” (khuyến khích) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Gender equality should be encouraged in every aspects of life even in doing the housework. (Bình đẳng giới nên được khuyến khích trong mọi khía cạnh của cuộc sống ngay cả khi làm việc nhà.)

2.  Đáp án: income

Giải thích: Trước vị trí cần điền là danh từ ở dạng sở hữu cách “Women’s” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “income” (thu nhập) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women’s income is one of the most important criteria to judge their success. (Thu nhập của phụ nữ là một trong những tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá thành công của họ.)

3.  Đáp án: addressed

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (will be), chủ ngữ của câu là sự vật “Many things” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “addressed” (giải quyết) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Many things will be addressed to have gender equality in this country. (Nhiều điều sẽ được giải quyết để có bình đẳng giới ở đất nước này.)

4.  Đáp án: qualified

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (are) nên ta cần một tính từ để miêu tả chủ ngữ “they”. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “qualified” (đủ năng lực) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women should be given chances to do what they are well-qualified for. (Phụ nữ nên có cơ hội làm những gì họ có đủ năng lực.)

5.  Đáp án: violent

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “actions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “violent” (bạo lực) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: All violent actions related to the gender must be eliminated thoroughly. (Tất cả các hành động bạo lực liên quan đến giới tính phải được loại bỏ triệt để.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.

You can answer some of the following questions:

* What are the measures to improve gender equality?

* What are the benefits of these measures?

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 891

Câu 2:

We/ should/ focus/ educate/ people/ important roles/ women.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 219

Câu 3:

There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 140

Câu 4:

We will finish the project at the end of this month.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 135

Câu 5:

governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 113

Câu 6:

Choose the word with a different stress pattern.

Xem đáp án » 05/02/2024 100

Câu 7:

Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 100

Câu 8:

Listen to a talk on gender equality and fill in the blanks with ONE or TWO appropriate words or a number.

1. Women often spend_________percent of their income for their families.

2. There’s an unequal proportion of men and women in low-paid, low-skilled and_________jobs.

3. Apart from technical and vocational education and training, many women also lack_________.

4. The use of a_________method is needed to overcome the challenge.

5. Women who come back to the labor market need_________.

Xem đáp án » 05/02/2024 95

Câu 9:

Talk about the eamses and effects of gender inequality.

You can use the following questions as cues:

* What are the causes of gender inequality?

* What are the effects of gender inequality?

* What are the solutions to that?

Useful languages:

Useful vocabulary

Useful structures

  prejudice, lack of information, poor condition, poverty

  violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation

  propagating, educating, policies, economy

• The key reason for it is...

• The reason why... is...

• Another reason is...

• Because of/ Due to...

• As a result, ...

• ...is a consequence of...

• The government should...

• To improve the situation,...

• Another solution would be ...

Complete the notes:

Structures of the talk

Your notes

What are the causes of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the effects of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the solutions to that?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Now you try!

Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.

1. The key reason for gender inequality is...

2. Another reason is...

3. ...is a consequence of gender inequality.

4. As a result, ...

5. The government should...

6. Another solution would be...                                    

Now you tick!

Did you ...

q answer all the questions in the task?

q give some details to each main point?

q speak slowly and fluently with only some hesitation?

q use vocabulary wide enough to talk about the topic?

q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?

q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?

Xem đáp án » 05/02/2024 90

Câu 10:

The company will enrol new employees to finish the project earlier.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 89

Câu 11:

Choose the word with a different stress pattern.

Xem đáp án » 05/02/2024 88

Câu 12:

His father can give him a chance to study abroad.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 85

Câu 13:

Choose the word with a different stress pattern.

Xem đáp án » 05/02/2024 79

Câu 14:

Every policy has its own_________, and it will take some time to be effective. (LIMIT)

Xem đáp án » 05/02/2024 77

Câu 15:

I will tell him the truth about his father’s illness.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 75

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »