Câu hỏi:
05/02/2024 59Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
pursue |
challenge |
forces |
remarkable |
wage |
effective |
1. Gender equality is a_________for any country in the world.
2. Finding_________solutions to problems of gender equality is a crucial task.
3. In some parts of the world, women often work with a lower_________to men.
4. Poor financial condition sometimes_________women to work hard.
5. Viet Nam has recently achieved some_________achievements in gender equality.
Trả lời:
1. Đáp án: challenge
Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “challenge” (thách thức) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Gender equality is a challenge for any country in the world. (Bình đẳng giới là một thách thức đối với bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.)
2. Đáp án: effective
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “solutions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “effective” (hiệu quả) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Finding effective solutions to problems of gender equality is a crucial task. (Tìm ra giải pháp hiệu quả cho các vấn đề về bình đẳng giới là một nhiệm vụ quan trọng.)
3. Đáp án: wage
Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ ở dạng so sánh hơn “lower” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “wage” (lương, tiền công) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: In some parts of the world, women often work with a lower wage to men. (ở một số nơi trên thế giới, phụ nữ thường làm việc với mức lương thấp hơn nam giới.)
4. Đáp án: forces
Giải thích: Trước vị trí cần điền là cụm danh từ “Poor financial condition” giữ vai trò chủ ngữ, hơn nữa câu đang thiếu động từ chính nên ta cần một động từ. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “forces” (bắt buộc) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Poor financial condition sometimes forces women to work hard. (Điều kiện tài chính kém đôi khi buộc phụ nữ phải làm việc vất vả.)
5. Đáp án: remarkable
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “achievements” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “remarkable” (đáng chú ý) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Viet Nam has recently achieved some remarkable achievements in gender equality. (Việt Nam gần đây đã đạt được một số thành tựu đáng chú ý về bình đẳng giới.)
1. Đáp án: challenge
Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “challenge” (thách thức) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Gender equality is a challenge for any country in the world. (Bình đẳng giới là một thách thức đối với bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.)
2. Đáp án: effective
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “solutions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “effective” (hiệu quả) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Finding effective solutions to problems of gender equality is a crucial task. (Tìm ra giải pháp hiệu quả cho các vấn đề về bình đẳng giới là một nhiệm vụ quan trọng.)
3. Đáp án: wage
Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ ở dạng so sánh hơn “lower” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “wage” (lương, tiền công) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: In some parts of the world, women often work with a lower wage to men. (ở một số nơi trên thế giới, phụ nữ thường làm việc với mức lương thấp hơn nam giới.)
4. Đáp án: forces
Giải thích: Trước vị trí cần điền là cụm danh từ “Poor financial condition” giữ vai trò chủ ngữ, hơn nữa câu đang thiếu động từ chính nên ta cần một động từ. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “forces” (bắt buộc) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Poor financial condition sometimes forces women to work hard. (Điều kiện tài chính kém đôi khi buộc phụ nữ phải làm việc vất vả.)
5. Đáp án: remarkable
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “achievements” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “remarkable” (đáng chú ý) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Viet Nam has recently achieved some remarkable achievements in gender equality. (Việt Nam gần đây đã đạt được một số thành tựu đáng chú ý về bình đẳng giới.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.
You can answer some of the following questions:
* What are the measures to improve gender equality?
* What are the benefits of these measures?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.
You can answer some of the following questions:
* What are the measures to improve gender equality?
* What are the benefits of these measures?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Câu 2:
We/ should/ focus/ educate/ people/ important roles/ women.
→ ________________________________________________________
We/ should/ focus/ educate/ people/ important roles/ women.
→ ________________________________________________________
Câu 3:
There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.
→ ________________________________________________________
There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.
→ ________________________________________________________
Câu 4:
We will finish the project at the end of this month.
→ __________________________________________
We will finish the project at the end of this month.
→ __________________________________________
Câu 5:
governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.
→ ________________________________________________________
governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.
→ ________________________________________________________
Câu 7:
Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.
→ ________________________________________________________
Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.
→ ________________________________________________________
Câu 8:
Listen to a talk on gender equality and fill in the blanks with ONE or TWO appropriate words or a number.
1. Women often spend_________percent of their income for their families.
2. There’s an unequal proportion of men and women in low-paid, low-skilled and_________jobs.
3. Apart from technical and vocational education and training, many women also lack_________.
4. The use of a_________method is needed to overcome the challenge.
5. Women who come back to the labor market need_________.
Listen to a talk on gender equality and fill in the blanks with ONE or TWO appropriate words or a number.
1. Women often spend_________percent of their income for their families.
2. There’s an unequal proportion of men and women in low-paid, low-skilled and_________jobs.
3. Apart from technical and vocational education and training, many women also lack_________.
4. The use of a_________method is needed to overcome the challenge.
5. Women who come back to the labor market need_________.
Câu 9:
Talk about the eamses and effects of gender inequality.
You can use the following questions as cues:
* What are the causes of gender inequality?
* What are the effects of gender inequality?
* What are the solutions to that?
Useful languages:
Useful vocabulary
Useful structures
• prejudice, lack of information, poor condition, poverty
• violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation
• propagating, educating, policies, economy
• The key reason for it is...
• The reason why... is...
• Another reason is...
• Because of/ Due to...
• As a result, ...
• ...is a consequence of...
• The government should...
• To improve the situation,...
• Another solution would be ...
Complete the notes:
Structures of the talk
Your notes
What are the causes of gender inequality?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
What are the effects of gender inequality?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
What are the solutions to that?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. The key reason for gender inequality is...
2. Another reason is...
3. ...is a consequence of gender inequality.
4. As a result, ...
5. The government should...
6. Another solution would be...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Talk about the eamses and effects of gender inequality.
You can use the following questions as cues:
* What are the causes of gender inequality?
* What are the effects of gender inequality?
* What are the solutions to that?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
• prejudice, lack of information, poor condition, poverty • violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation • propagating, educating, policies, economy |
• The key reason for it is... • The reason why... is... • Another reason is... • Because of/ Due to... • As a result, ... • ...is a consequence of... • The government should... • To improve the situation,... • Another solution would be ... |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What are the causes of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the effects of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the solutions to that? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. The key reason for gender inequality is...
2. Another reason is...
3. ...is a consequence of gender inequality.
4. As a result, ...
5. The government should...
6. Another solution would be...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Câu 10:
The company will enrol new employees to finish the project earlier.
→ __________________________________________
The company will enrol new employees to finish the project earlier.
→ __________________________________________
Câu 12:
His father can give him a chance to study abroad.
→ __________________________________________
His father can give him a chance to study abroad.
→ __________________________________________
Câu 14:
Every policy has its own_________, and it will take some time to be effective. (LIMIT)
Every policy has its own_________, and it will take some time to be effective. (LIMIT)
Câu 15:
I will tell him the truth about his father’s illness.
→ __________________________________________
I will tell him the truth about his father’s illness.
→ __________________________________________