Kiến thức cần nhớ
1.1. Các số đến 100
- Biết đọc, viết, đếm, so sánh các số đến 100
- Nhận biết thứ tự các trong phạm vi các số đến 100
- Vận dụng thứ tự các trong phạm vi các số đến 100, dự đoán quy luật, hoàn thành dãy số.
- Viết được các số đến 100 và ngược lại.
1.2. Chục và đơn vị
- Nhận biết tên gọi chục, đơn vị, quan hệ giữa chục và đơn vị.
- Sử dụng các thuật ngữ chục, đơn vị khi lập số và phân tích số.
- Đếm, đọc, viết số phân tích cấu tạo của số
- Phân biệt được số chục với số đơn vị.
- 10 đơn vị bằng một chục
- 1 chục bằng 10 đơn vị
1.3. So sánh các số trong phạm vi 100
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai hoặc nhiều số.
+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Xác định số lớn hơn, số bé hơn trong một dãy số có hai chữ số.
- So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất trong dãy số đó.
- Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
+ So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần) hoặc ngược lại, từ lớn đến bé (giảm dần)
1.4. Đo độ dài - Xăng-ti-mét
- Biết xăng – ti – mét là đơn vị đo độ dài và kí hiệu là cm.
- Dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng.
Bài tập tự luyện
Bài 1: Cho các số:
a, Tìm số bé nhất.
b, Tìm số lớn nhất.
c, Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải
a, So sánh các số:
Số 68 lớn số 55, lớn hơn số 49 và lớn hơn số 34
=> Số 68 lớn nhất.
b, Số 34 nhỏ hơn số 49, nhỏ hơn số 55 và nhỏ hơn số 68
=> Số 34 nhỏ nhất
c, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
68; 55; 49; 34
Bài 2: Số?
Lời giải
Quan sát hình, đếm số quyển sách và số hộp ở trong hình rồi điền số:
Bài 3: Đọc những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100:
Lời giải
Bài 4:
a) Trò chơi “Số nào lớn hơn”
b) Điền dấu >, <, = thích hợp:
Lời giải
a) 99 lớn hơn 88
56 lớn hơn 49
76 lớn hơn 13
b)
Bài 5: Trả lời câu hỏi
a) Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 41 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e) Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Lời giải
a) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
b) Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị.
d) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
e) Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cho các số:
a) Tìm số bé nhất
b) Tìm số lớn nhất
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải
a) Số bé nhất là 34
b) Số lớn nhất là 68
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: 34, 49, 55, 68
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải
Em thực hành đo và viết kết quả vào ô trống.