Cộng trừ hỗn số (2024) chi tiết nhất

1900.edu.vn xin giới thiệu Cộng trừ hỗn số Toán hay, chi tiết nhất sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán tốt hơn. Mời các em tham khảo:

Công thức cộng trừ hỗn số

1. Phương pháp giải

1.1. Cộng, trừ hỗn số

a. Phương pháp giải

Khi cộng/ trừ các hỗn số ta có thể làm theo 2 cách như sau:

+ Cách 1: Đổi hỗn số thành phân số rồi cộng/trừ các phân số lại với nhau.

+ Cách 2: Ta có thể cộng phần nguyên với phần nguyên, phần phân số với phân số.

b. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính:

a, 234+54    b, 32514 

Hướng dẫn giải

a, 234+74=114+74=184      

b, 32514=17514=6820520=6320   

Ví dụ 2: Tính:

a, 325+523     b, 427+5114  

Hướng dẫn giải

a,

325+523=(3+5)+(25+23)=8+(615+1015)=8+1615=81615

b,

427+5114=(4+5)+(27+114)=9+(414+114)=9+514=9514

 1.2. Nhân, chia hỗn số

a. Phương pháp giải

- Khi nhân, chia hỗn số chúng ta có thể làm theo 2 cách như sau:

+ Cách 1: Đổi hỗn số thành phân số rồi nhân, chia 2 phân số với nhau

+ Cách 2: Ta đổi hỗn số sang dạng tổng của một số tự nhiên với một phân số. Sau đó thực hiện nhân, chia như bình thường.

b. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính:

a, 243:15     b, 37x253 

Hướng dẫn giải

a, 234:15=114:15=114x51=554

b, 37x253=37x113=3321  

Ví dụ 2: Tính:

a, 349:27          b, 2x457  

Hướng dẫn giải

a,

349:27=(3+49):27=3:27+49:27=3x72+49x72=212+2818=18918+2818=21718 

b,

2x457=2x(4+57)=2x4+2x57=8+197=567+197=757

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tính: a, 56+349     b, 54723 

Bài 2: Tính: a, 359+212    b, 723412  

Bài 3: Tính: a, 234x2         b, 6x227 

Bài 4: Tính: a, 413:23         b, 25:378  

Bài 5: Tính: a, 529x12        b, 37x235 

Bài 6: Tính: a, 345+623     b, 434213 

Bài 7: Tính: a, 625:212        b, 212x2   

Bài 8: Tính: a, 815317     b, 345x13  

Bài 9: Tính: a, 2:313           b, 513:4 

Bài 10: Tính: a, 413x212     b, 323x157 

Bài 11: Phần nguyên của hỗn số 4\frac{2}{7} là:

A. 4

B. 2

C. 7

D. 9

Bài 12: Phần phân số của hỗn số 3\frac{4}{{15}} là:

A. \frac{15}{4}

B. \frac{4}{15}

C. \frac{3}{4}

D.  \frac{3}{15}

Bài 13: Phân số \frac{{35}}{4} được chuyển thành hỗn số:

A. 8\frac{5}{7}

B. 8\frac{4}{3}

C. 8\frac{3}{4}

D. 8\frac{7}{5}

Bài 14: Kết quả của phép tính 2\frac{3}{7}:1\frac{1}{{14}}

A. 1\frac{9}{{15}}

B. 3\frac{5}{{21}}

C. 7\frac{11}{{15}}

D. 2\frac{4}{{15}}

Bài 15: Giá trị của x thỏa mãn x:10=4\frac{3}{5} là:

A. x = 46

B. x = 40

C. x = 23

D. x = 18

Bài 16: Tính rồi so sánh hai số A và B biết rằng:

A = 3\frac{1}{4} + 5\frac{3}{8} - 1\frac{1}{{12}} và B = 3\frac{5}{9}:1\frac{1}{5} \times 3

A. A > B

B. A < B

C. A = B

Bài 17: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có 75\frac{2}{5} kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 12\frac{2}{3} kg gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được số gạo gấp 2 lần buổi sáng. Vậy sau cả hai buổi, cửa hàng còn lại ☐ ki-lô-gam gạo.

A. 30\frac{1}{5} kg gạo

B. 38 kg gạo

C. 37\frac{2}{5} kg gạo

D. 37\frac{3}{4} kg gạo

Bài 18: Một bánh xe trung bình một giây quay được 1\frac{1}{3} vòng. Hỏi trong 7\frac{1}{2} giây, bánh xe ấy quay được bao nhiêu vòng?

Xem thêm các dạng bài tập khác:

50 Bài tập Hỗn số (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Rút gọn phân số (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000... (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (có đáp án năm 2024)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!