Tìm 5 từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được

Tìm 5 từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1.

 

 

2.

 

 

3.

 

 

4.

 

 

5.

 

 

Trả lời

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1. loạn lạc

tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước

Thời buổi loạn lạc, nhân dân phải sống trong cảnh lầm than.

2. gian nan

có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua.

Con người phải trải qua gian nan vất vả mới đạt được thành công.

3. giả hiệu

chỉ trên danh nghĩa chứ thực chất không phải, cốt để đánh lừa. độc lập giả hiệu

Anh ta đã giả hiệu người khác để làm những việc xấu.

4. triều đình

nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ.

Các quan lại trong triều đình đang họp bàn việc nước.

5. thác mệnh

ỷ lại

Anh ấy trước lúc hy sinh đã thác mệnh cho đồng đội.