This was the beginning of mobile phone (32), more than 30 years ago. A. past B. times C. history D. story
This was the beginning of mobile phone (32)_______, more than 30 years ago.
A. past
B. times
C. history
D. story
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
past (n): quá khứ; dĩ vãng time (n): thời, thời gian
history (n): lịch sử story (n): câu chuyện
This was the beginning of mobile phone (32) history, more than 30 years ago.
Tạm dịch: Đây là sự khởi đầu của lịch sử điện thoại di động, cách đây hơn 30 năm.
Chọn C