This is because online (45) allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark A. systems B. materials C. sources D. structures
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
materials (n): chất liệu/ tài liệu systems (n): hệ thống
structures (n): cấu trúc sources (n): nguồn
This is because online (45) materials allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark.
Tạm dịch: Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài tập về nhà lên để giáo viên đọc và chấm điểm.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Interner đã thay đổi đúng đắn cách thức học sinh làm bài tập về nhà. Trong khi việc làm bài tập ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện, nhưng là vì một lý do khác hẳn. Thay vì dùng sách để nghiên cứu, ngày nay học sinh kết nối Internet để tải về một khối lượng dữ liệu khổng lồ có sẵn trên mạng.
Ngày xưa học sinh bị giới hạn với tuyển tập sách của trường. Nhiều trường hợp các em đến thư viện trường và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy đi quyến sách mà các em cần. Ngày nay, sự bất tiện có thể tránh được bởi khi Internet không bao giờ cạn thông tin. Tuy nhiên, học sinh phải chắc chắn rằng thông tin chúng tìm được trên mạng là đúng. Giáo viên cũng có được lợi ích từ bài tập được làm trực tuyến. Họ không cần mang theo bài làm của học sinh nữa. Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài tập về nhà lên để giáo viên đọc và chấm điểm. Dĩ nhiên, điều này cũng có nghĩa là học sinh không thể dùng lý do xin lỗi là con chó đã xé bài tập của em được nữa.