The word "This" in paragraph 2 refers to A. finding are no hotels to stay at.
The word "This" in paragraph 2 refers to
A. finding are no hotels to stay at.
B. saving money.
The word "This" in paragraph 2 refers to
A. finding are no hotels to stay at.
B. saving money.
Từ “this” đoạn 2 ám chỉ_________
A. tìm kiếm không có khách sạn để ở B. tiết kiệm tiền
C. đặt phòng trước D. hỏi đường
Câu hỏi về đại từ nên ta đặt this vào trong câu nó xuất hiện. Also there’s nothing worse than arriving at your destination to find there are no hotels available. The obvious way to avoid this is to book in advance. This can save you money too
Chẳng còn gì tồi tệ hơn là khi đến nơi mà không có sẵn phòng khách sạn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước phòng. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền.
Vậy This là booking in advance - đặt phòng trước → đáp án C.