Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về

Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng nghĩa các từ ngữ đó:  

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

 

 

a2. Cụt lủn

 

 

b1. cao

 

 

b2. lêu nghêu

 

 

c1. lên tiếng

 

 

c1. cao giọng

 

 

d1. chậm rãi

 

 

d2. chậm chạp

 

 

Trả lời

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

Trung tính

Cái cây này ngắn quá.

a2. Cụt lủn

Tiêu cực

Cái cây này sao cụt ngủn thế.

b1. cao

Trung tính

Cậu ấy cao nhất lớp.

b2. lêu nghêu

Tiêu cực

Cậu ấy trông lêu nghêu.

c1. lên tiếng

Trung tính

Cậu ấy lên tiếng phản đối những thói hư tật xấu trong xã hội.

c1. cao giọng

Tiêu cực

Cậu ấy cao giọng với mọi người trong lớp.

d1. chậm rãi

Trung tính

Cậu ấy làm mọi thứ chậm rãi, rất chắc chắn.

d2. chậm chạp

Tiêu cực

Cậu ấy làm gì cũng chậm chạp.