My uncle his life to helping disabled children in my neighbourhood. A. admired      B. regarded   C. devoted     D. Obtained

My uncle _______ his life to helping disabled children in my neighbourhood.
A. admired
B. regarded
C. devoted
D. Obtained

Trả lời

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- admire (v): ngưỡng mộ

- regard (v): xem xét, coi

- devote (v): cống hiến → devote one’s life to doing something: cống hiến cuộc đời làm gì

- obtain (v): thu được, có được

Tạm dịch: Chú tôi đã dành cả cuộc đời để giúp đỡ những đứa trẻ khuyết tật trong khu phố của tôi.

→ Chọn đáp án C

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả