Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng.

Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng.

Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng. (ảnh 1)

Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

?

?

?

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

?

?

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các thành phần của chi tiết

?

?

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

?

?

Trả lời

* Mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ:

Bên ngoài gối đỡ có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước bằng 60 × 40 × 30. Bên trong gối đỡ có một lỗ hình trụ đường kính 30.

* Đọc bản vẽ:

Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

- Gối đỡ

- Thép

- 1 : 1

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

- Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng.

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các thành phần của chi tiết

- 60 × 40 × 30

- Lỗ trụ đường kính Ø30.

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

- Làm tù cạnh.

- Mạ kẽm.