It was not until he was aware of his shortcomings that he found ways to better himself.

It was not until he was aware of his shortcomings that he found ways to better himself.

A. achievements
B. weaknesses
C. discussions
D. developments

Trả lời
Chọn đáp án B

Kiến thức từ vựng:

- achievement (n): thành tựu

- weakness (n): điểm yếu

- discussion (n): cuộc thảo luận

- development (n): sự phát triển

shortcoming (n): khuyết điểm = weakness

Tạm dịch: Mãi cho đến khi anh ấy nhận thức được những khuyết điểm của mình thì anh ấy mới tìm ra được cách để khiến bản thân tốt hơn.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả