I have a habit of sitting _______ my bed to do homework. A. of B. for C. with D. on
I have a habit of sitting _______ my bed to do homework.
A. of
B. for
C. with
D. on
I have a habit of sitting _______ my bed to do homework.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
sit on the bed: ngồi trên giường
Tạm dịch: Tôi có thói quen ngồi trên giường để làm bài tập về nhà.
→ Chọn đáp án D