I don't intend to apologise to either of them. → I have no
I don't intend to apologise to either of them. → I have no ______.
Lời giải:
Đáp án: I have no intention of apologising / apologizing to either of them.
Giải thích: not intend to + Vinf = have no intention of + Ving (không chủ đích làm gì)
Tạm dịch: Tôi không có ý định xin lỗi cả hai.